ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
奏 - thấu, tấu
啟奏 khải tấu
Từ điển trích dẫn
1. Tâu, bẩm cáo lên vua. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cố khải tấu thượng hoàng thái hậu, mỗi nguyệt phùng nhị lục nhật kì, chuẩn kì tiêu phòng quyến thuộc nhập cung thỉnh hậu khán thị" 故啟奏上皇太后, 每月逢二六日期, 准其椒房眷屬入宮請候看視 (Đệ thập lục hồi) Vì thế (nhà vua) tâu lên thái thượng hoàng và hoàng thái hậu, mỗi tháng đến ngày hai và ngày sáu, cho phép thân quyến của các phi tần được vào cung thăm hỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề tôi tâu rõ với vua về việc gì.
▸ Từng từ: 啟 奏
申奏 thân tấu
Từ điển trích dẫn
1. Bề tôi dâng thư lên thiên tử. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tế tất, táng ư Hoàng Hà chi nguyên. Tương Đào Khiêm di biểu, thân tấu triều đình" 祭畢, 葬於黃河之原. 將陶謙遺表, 申奏朝廷 (Đệ thập nhị hồi) Tế lễ xong, an táng Đào Khiêm trên bãi cao ở bên sông Hoàng Hà, rồi đem tờ di biểu của Đào Khiêm dâng lên triều đình.
▸ Từng từ: 申 奏
節奏 tiết tấu
Từ điển trích dẫn
1. Nhịp điệu (trong âm nhạc theo quy luật có khi mạnh khi yếu, khi dài khi ngắn). ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhạc giả, tâm chi động dã; thanh giả, nhạc chi tượng dã; văn thải tiết tấu, thanh chi sức dã" 樂者, 心之動也; 聲者, 樂之象也; 文采節奏, 聲之飾也 (Nhạc kí 樂記).
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" 她覺得大自然的流轉就是她自己的命運的節奏 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" 案平政教, 審節奏, 砥礪百姓, 為是之日, 而兵剸天下勁矣 (Vương chế 王制).
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" 她覺得大自然的流轉就是她自己的命運的節奏 (Dã tường vi 野薔薇, Nhất cá nữ tính 一個女性).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử 荀子: "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" 案平政教, 審節奏, 砥礪百姓, 為是之日, 而兵剸天下勁矣 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự nhịp nhàng của bài nhạc.
▸ Từng từ: 節 奏