園 - viên
公園 công viên

công viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

công viên

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là vườn cây có đình các của nhà quan.
2. Vườn cảnh cho công chúng đi dạo, nghỉ chân, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn chung, ai tới nghỉ ngơi giải trí cũng được.

▸ Từng từ:
園丁 viên đinh

viên đinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

người làm vườn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm vườn.

▸ Từng từ:
園令 viên lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi giữ phần mộ vua chúa.

▸ Từng từ:
園吏 viên lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc coi sóc vườn của vua quan.

▸ Từng từ:
園地 viên địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vườn.

▸ Từng từ:
園妾 viên thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cung nữ có phận sự coi giữ phần mộ của hoàng hậu.

▸ Từng từ:
園官 viên quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan coi giữ vườn hoa của vua — Cũng có nghĩa như Viên lệnh .

▸ Từng từ:
園寢 viên tẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà xây tại phần mộ của vua chúa để làm nơi cúng tế.

▸ Từng từ:
園廟 viên miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà thờ vua chúa ngay tại phần mộ.

▸ Từng từ:
園戸 viên hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Viên đinh .

▸ Từng từ:
園林 viên lâm

viên lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn kiểu rừng

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇ Trương Hàn : "Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm" , (Tạp thi ).
2. Chỉ cố hương. ◇ Tăng Thật : "Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong" , (Trúc thâm xứ ).

▸ Từng từ:
園池 viên trì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn hoa và ao hồ. Truyện Hoa Tiên : » Mặt sau vẫn thú viên trì «.

▸ Từng từ:
園藝 viên nghệ

viên nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghề làm vườn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề làm vườn.

▸ Từng từ:
園陵 viên lăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần mộ của vua chúa và hoàng hậu.

▸ Từng từ:
家園 gia viên

gia viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà cửa vườn tược

▸ Từng từ:
山園 sơn viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần mộ của vua chúa. Như: Sơn lăng .

▸ Từng từ:
庭園 đình viên

đình viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn hoa

▸ Từng từ:
復園 phục viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về vườn, chỉ sự bị sa thải khỏi cơ quan quân đội hoặc chính quyền vì không đủ khả năng.

▸ Từng từ:
故園 cố viên

Từ điển trích dẫn

1. Cố hương. ◇ Quán Hưu : "Cố viên li loạn hậu, Thập tải thủy phùng quân" , (Hoài thượng phùng cố nhân ).
2. Vườn cũ. ◇ Nguyên Chẩn : "Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia" , (Cảm thạch lựu nhị thập vận ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn cũ. Nhà cha mẹ ở quê hương. Chỉ quê xưa.

▸ Từng từ:
果園 quả viên

quả viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn cây ăn quả

▸ Từng từ:
校園 hiệu viên

hiệu viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

campus (khu học xá, khuôn viên của một trường học)

▸ Từng từ:
桃園 đào viên

đào viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành phố Đào Viên của Đài Loan

▸ Từng từ:
梁園 lương viên

Từ điển trích dẫn

1. Lương Hiếu vương đời Hán có một cái vườn rất đẹp ở huyện Khai Phong gọi là "Lương Viên" để đón tiếp tân khách. Có câu ngạn ngữ: "Lương Viên tuy hảo, bất thị cửu luyến chi gia" , Lương Viên dù đẹp, đâu phải nhà ta mà quyến luyến lâu ngày.
2. Kịch trường.

▸ Từng từ:
梨園 lê viên

Từ điển trích dẫn

1. "Đường Minh Hoàng" có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay gọi rạp hát tuồng là "lê viên" .

▸ Từng từ:
樂園 lạc viên

lạc viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạc viên, thiên đường, thiên đàng, nơi cực lạc

▸ Từng từ:
田園 điền viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng vườn — Chỉ cuộc sống thanh nhàn ẩn dật ở chốn thôn quê. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Cũng rắp điền viên vui tuế nguyệt «.

▸ Từng từ:
花園 hoa viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn hoa.

▸ Từng từ:
茗園 mính viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng trà.

▸ Từng từ:
莊園 trang viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn ruộng.

▸ Từng từ:
菓園 quả viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trồng cây ăn trái.

▸ Từng từ:
菜園 thái viên

Từ điển trích dẫn

1. Vườn trồng rau. § Cũng gọi là "thái phố" .

▸ Từng từ:
幼稚園 ấu trĩ viên

Từ điển trích dẫn

1. Vườn trẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn chơi dành cho trẻ nhỏ.

▸ Từng từ:
蔗園詩文集 giá viên thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm gồm thơ văn bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Thứ.

▸ Từng từ: