1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇ Trương Hàn
張翰: "Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm"
暮春和氣應,
白日照園林 (Tạp thi
雜詩).
2. Chỉ cố hương. ◇ Tăng Thật
僧實: "Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong"
宦遊十載天南北,
猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ
竹深處).