困 - khốn
困厄 khốn ách

Từ điển trích dẫn

1. Gian nan khốn khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ phải chịu.

▸ Từng từ:
困境 khốn cảnh

khốn cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tình thế khó khăn, hoàn cảnh khốn quẫn

▸ Từng từ:
困惑 khốn hoặc

khốn hoặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bối rối, hoang mang, lúng túng

▸ Từng từ:
困扰 khốn nhiễu

khốn nhiễu

giản thể

Từ điển phổ thông

phức tạp, rắc rối, rối ren

▸ Từng từ:
困擾 khốn nhiễu

khốn nhiễu

phồn thể

Từ điển phổ thông

phức tạp, rắc rối, rối ren

▸ Từng từ:
困窘 khốn quẫn

khốn quẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khốn quẫn, lúng túng, bối rối

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khốn cùng" , "khốn đốn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khốn cùng , Khốn đốn .

▸ Từng từ:
困窮 khốn cùng

khốn cùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khổ cực, khốn cùng

Từ điển trích dẫn

1. Khốn khổ bần cùng. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu, Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ" , 便 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng, Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
2. Khó khăn gian nguy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn biết xoay trở ra sao — Rất nghèo khổ.

▸ Từng từ:
困苦 khốn khổ

Từ điển trích dẫn

1. Nghèo khốn, cực khổ. ☆ Tương tự: "bần khốn" , "khốn nan" , "tật khổ" , "gian nan" , "gian khổ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau buồn cực nhọc, phải chịu cảnh không may.

▸ Từng từ:
困难 khốn nan

khốn nan

giản thể

Từ điển phổ thông

sự khó khăn

▸ Từng từ:
困難 khốn nan

khốn nan

phồn thể

Từ điển phổ thông

sự khó khăn

Từ điển trích dẫn

1. Cùng khốn, nghèo khổ. ☆ Tương tự: "bần khổ" , "bần khốn" , "bần cùng" , "khốn khổ" , "khốn cùng" .
2. Sự tình phức tạp, nhiều trở ngại, khó hoàn thành. ☆ Tương tự: "ma phiền" , "phồn nan" , "gian nan" , "chướng ngại" . ★ Tương phản: "dung dị" .

khốn nạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ xảy tới — Cực nhọc khó khăn, không xoay trở được — Ngày nay ta còn dùng làm lời mắng, làm nhục.

▸ Từng từ:
困頓 khốn đốn

khốn đốn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khốn đốn, đình trệ

Từ điển trích dẫn

1. Khốn khổ, quẫn bách. ☆ Tương tự: "khốn quẫn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá cực khổ, không còn xoay trở gì được.

▸ Từng từ:
困顿 khốn đốn

khốn đốn

giản thể

Từ điển phổ thông

khốn đốn, đình trệ

▸ Từng từ:
圍困 vi khốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị quân giặc vây kín rất nguy ngập.

▸ Từng từ:
濟困 tế khốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp kẻ nguy nan. Cũng đọc Tế khổn.

▸ Từng từ:
窮困 cùng khốn

Từ điển trích dẫn

1. Sự khó khăn cùng cực, cảnh quẫn bách. ◇ Tào Thực : "Bất kiến Lỗ Khổng Khâu, Cùng khốn Trần Thái gian" , (Dự Chương hành ) Không thấy ông Khổng Khâu nước Lỗ, Gặp cảnh vây khốn ở khoảng đất Trần và đất Thái.
2. Bần cùng, nghèo túng. ◇ Sử Kí : "Cư sổ niên, kì tử cùng khốn phụ tân" , (Hoạt kê truyện , Ưu Mạnh truyện ) Mấy năm sau, người con đó nghèo túng phải đội củi (để bán làm kế sinh nhai).
3. Chỉ người khốn quẫn hoặc bần cùng. ◇ Hoàng Quân Tể : "Tập đạo tặc, thiệm cùng khốn, dĩ thị thái bình" , , (Kim hồ lãng mặc , Nam tuần thịnh điển ) Lùng bắt đạo tặc, cứu giúp người nghèo khó, để cho thấy có thái bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn xoay trở gì được nữa.

▸ Từng từ:
貧困 bần khốn

Từ điển trích dẫn

1. Nghèo khổ cùng cực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghèo khổ cùng cực, không xoay sở gì được.

▸ Từng từ: