嚴 - nghiêm
先嚴 tiên nghiêm

Từ điển trích dẫn

1. Người cha đã chết. ☆ Tương tự: "tiên khảo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cha đã chết — Hồi trống đánh lúc ra quân để hàng ngũ được nghiêm chỉnh. Đoạn trường tân thanh : » Tiên nghiêm trống chửa dứt hồi «.

▸ Từng từ:
嚴刻 nghiêm khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao ráo riết.

▸ Từng từ:
嚴厲 nghiêm lệ

nghiêm lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

khắc khe, nghiêm khắc, chặt chẽ, nghiêm ngặt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm khắc .

▸ Từng từ:
嚴君 nghiêm quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm phụ — Kinh dịch: Gia nhân hữu nghiêm quân yên ( Trong nhà có nghiêm quân vậy ). » Huyên đường sớm vắng còn nhờ nghiêm quân « ( Nữ Tú Tài ).

▸ Từng từ:
嚴命 nghiêm mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh gắt gao — Lời dạy của người cha. Cũng như Nghiêm huấn .

▸ Từng từ:
嚴堂 nghiêm đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người cha. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vốn người huyện Tích châu Thường, theo nghiêm đường mở ngôi hàng lâm chuy «.

▸ Từng từ:
嚴守 nghiêm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt không rời.

▸ Từng từ:
嚴密 nghiêm mật

nghiêm mật

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ kín không cho ai biết

Từ điển trích dẫn

1. Chặt chẽ, không sơ hở, chu đáo.
2. Nghiêm ngặt, gắt gao. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Mỗi tư tương hội, chỉ thị phụ thân câu thúc nghiêm mật, vô do đắc hội" , , (Đệ thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) vẫn mong gặp mặt, chỉ vì cha câu thúc nghiêm ngặt quá, nên chưa được gặp.
3. Bí mật, cơ mật. ◇ Tư Mã Quang : "Chí Thông đối dĩ cấm trung sự nghiêm mật, bất cảm tiết" , (Tốc thủy kí văn , Quyển ngũ ) Chí Thông đối với việc cơ mật trong cung cấm, không dám tiết lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao khắt khe.

▸ Từng từ:
嚴寒 nghiêm hàn

nghiêm hàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạnh buốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lạnh. Rét lắm.

▸ Từng từ:
嚴峻 nghiêm tuấn

nghiêm tuấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

gay gắt, khắc nghiệt, nghiêm khắc

▸ Từng từ:
嚴師 nghiêm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy gắt gao.

▸ Từng từ:
嚴房 nghiêm phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn riêng, kín đáo, người ngoài không vào được. Truyện Trê Cóc có câu: » Nhìn xem Cóc những mừng lòng, trở về ngồi chốn nghiêm phòng nghỉ ngơi « .

▸ Từng từ:
嚴整 nghiêm chỉnh

nghiêm chỉnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đều, ngay ngắn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét mặt trang trọng và cử chỉ dáng điệu ngay ngắn.

▸ Từng từ:
嚴明 nghiêm minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao mà sáng tỏ, công bằng.

▸ Từng từ:
嚴查 nghiêm tra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét hạch hỏi gắt gao. Truyện Trê Cóc có câu: » Truyền cho thảo trát vô đòi, Mấy danh chứng tá giải hồi nghiêm tra «.

▸ Từng từ:
嚴格 nghiêm cách

nghiêm cách

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm ngặt

▸ Từng từ:
嚴樓 nghiêm lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi lầu của vua ở. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ, mắt buồn trong trên cửa nghiêm lâu «.

▸ Từng từ:
嚴正 nghiêm chánh

nghiêm chánh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm nghị, nghiêm khắc, lạnh lùng

nghiêm chính

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm nghị, nghiêm khắc, lạnh lùng

▸ Từng từ:
嚴毅 nghiêm nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao, khó thay đổi.

▸ Từng từ:
嚴法 nghiêm pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ gắt gao.

▸ Từng từ:
嚴父 nghiêm phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ người cha ( người cha thì luôn luôn gắt gao với con cái ).

▸ Từng từ:
嚴禁 nghiêm cấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhất định ngăn cản, không cho phép. Cấm đoán rất gắt — Giam lại chặt chẽ. Truyện Trê Cóc có câu: » Đem trê vào trại liền mi chẳng chầy, canh giờ nghiêm cấm khổ thay «.

▸ Từng từ:
嚴肅 nghiêm túc

nghiêm túc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm túc

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm chính, trang trọng.
2. Cẩn thận, không cẩu thả. ◇ Thái Ung : "Giáo hối nghiêm túc" (Nghị lang hồ công phu nhân ai tán ) Dạy bảo cẩn thận.
3. Nghiêm cẩn có phép tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ trang trọng kính cẩn.

▸ Từng từ:
嚴莊 nghiêm trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm chỉnh . » Đặt bày lễ vật nghiêm trang, đọc bài văn tế trước bàn minh sinh « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
嚴親 nghiêm thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghiêm phụ .

▸ Từng từ:
嚴訓 nghiêm huấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời dạy của người cha. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy lời nghiêm huấn rành rành, đành liều sinh mới lấy tình nài kêu «.

▸ Từng từ:
嚴酷 nghiêm khốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn nhẫn, dữ dội.

▸ Từng từ:
嚴重 nghiêm trọng

nghiêm trọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghiêm trọng, quan trọng, hệ trọng

Từ điển trích dẫn

1. Nghiêm cẩn.
2. Tôn trọng, kính trọng. ◇ Sử Kí : "Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng" , (Du hiệp liệt truyện ) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
3. Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎ Như: "sự thái nghiêm trọng" tình thế khẩn cấp nguy hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về sự việc hoặc tình hình lớn lao gấp rút.

▸ Từng từ:
嚴鼓 nghiêm cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống đánh gấp rút.

▸ Từng từ:
夜嚴 dạ nghiêm

Từ điển trích dẫn

1. Phòng giữ nghiêm nhặt ban đêm. ◇ Tấn Thư : "Bình cư vô khấu, hà cố dạ nghiêm?" , ? (Phật Đồ Trừng truyện ) Ở yên không có giặc cướp, sao lại giới nghiêm ban đêm?
2. Trống đánh ban đêm. ◇ Tân Đường Thư : "Thị tịch, đế văn dạ nghiêm, viết: Văn Bổn tử, sở bất nhẫn văn. Mệnh bãi chi" , , : , . (Sầm Văn Bổn truyện ) Trời tối, vua nghe trống đêm, nói: (Sầm) Văn Bổn chết, trẫm không đành lòng nghe. Ra lệnh cho thôi đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn an ninh ban đêm — Tiếng trống lúc chiều tối, báo hiệu không cho ai ra khỏi nhà.

▸ Từng từ:
威嚴 uy nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ khó khăn chặt chẽ khiến người khác nể sợ.

▸ Từng từ:
家嚴 gia nghiêm

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng cha mình đối với người khác. § Cũng gọi là "gia phụ" , "gia quân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông nghiêm khắc trong nhà tôi, tức cha tôi.

▸ Từng từ:
尊嚴 tôn nghiêm

tôn nghiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

tôn nghiêm, linh thiêng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao quý trang trọng.

▸ Từng từ:
森嚴 sâm nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo khó khăn.

▸ Từng từ:
深嚴 thâm nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo chặt chẽ. Đoạn trường tân thanh : » Thâm nghiêm kín cổng cao tường «.

▸ Từng từ:
立嚴 lập nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo ra vẻ trang trọng, khó khăn, khiến người khác phải nể sợ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trông lên mặt sắt đen sì. Lập nghiêm trước đã ra uy nặng lời «.

▸ Từng từ:
莊嚴 trang nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đứng đắn kính cẩn.

▸ Từng từ:
齊嚴 tề nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay ngắn trang trang.

▸ Từng từ:
楞嚴經 lăng nghiêm kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật.

▸ Từng từ:
關嚴寺碑文 quan nghiêm tự bi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm.

▸ Từng từ: