吸 - hấp
吮吸 duyện hấp

duyện hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: hấp duyện )

▸ Từng từ:
吸入 hấp nhập

hấp nhập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hút vào, hít vào

▸ Từng từ:
吸力 hấp lực

Từ điển trích dẫn

1. Vật lí học: Sức hút (của vật chất tác dụng trên vật khác).
2. Tỉ dụ sức lôi cuốn (tức năng lực làm nghiêng lòng, đắm say hoặc mê luyến người khác). ◇ Ba Kim : "Tha thân thượng hảo tượng hữu nhất chủng hấp lực bả hứa đa nhân hấp dẫn đáo tha thân biên" (Đẳng trước , Phán trước ) Trên người hắn tựa hồ có một thứ sức lôi cuốn khiến cho bao nhiêu người bị thu hút đến bên cạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức hút của vật chất — Sức lôi cuốn.

▸ Từng từ:
吸取 hấp thủ

hấp thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp thu, hấp thụ vào, tiêu hóa

Từ điển trích dẫn

1. Hút, hít. ◇ Tô Mạn Thù : "Dư duy giác đầu bộ vi vựng, chánh tư ngoại xuất, hấp thủ thanh khí nhĩ" , , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi chỉ cảm thấy hơi chóng mặt, chính vì thế nên có ý ra ngoài, hít thở không khí trong lành đấy thôi.
2. Thu lấy. ◎ Như: "nhĩ ưng cai hấp thủ tha nhân đích ý kiến" anh hãy nên thu nhận ý kiến người khác.

▸ Từng từ:
吸受 hấp thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút lấy, nhận lấy.

▸ Từng từ:
吸吮 hấp duyện

hấp duyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mút vào, hút vào

▸ Từng từ:
吸引 hấp dẫn

hấp dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp dẫn, lôi cuốn, cuốn hút

Từ điển trích dẫn

1. Thu hút, lôi cuốn. ◎ Như: "vị liễu hấp dẫn cố khách, hứa đa quảng cáo đô khoa đại bất thật" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hút vào, thu hút nhau — Chỉ sự thu hút, lôi cuốn.

▸ Từng từ:
吸收 hấp thu

hấp thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp thu, hấp thụ

Từ điển trích dẫn

1. Thu vào, dung nạp. ☆ Tương tự: "tiếp thu" , "hấp thủ" . ★ Tương phản: "bài xích" .

▸ Từng từ:
吸毒 hấp độc

hấp độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiễm độc, trúng độc

▸ Từng từ:
吸气 hấp khí

hấp khí

giản thể

Từ điển phổ thông

hít vào, thở vào

▸ Từng từ:
吸氣 hấp khí

hấp khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

hít vào, thở vào

▸ Từng từ:
吸烟 hấp yên

hấp yên

giản thể

Từ điển phổ thông

hút thuốc lá

▸ Từng từ:
吸煙 hấp yên

hấp yên

phồn thể

Từ điển phổ thông

hút thuốc lá

▸ Từng từ:
吸管 hấp quản

hấp quản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ống hút

▸ Từng từ:
吸音 hấp âm

hấp âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hút âm thanh

▸ Từng từ:
呼吸 hô hấp

hô hấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hô hấp, thở

Từ điển trích dẫn

1. Thở ra và hít vào.
2. Khoảnh khắc. ◇ Tấn Thư : "Quyết thắng phụ ư nhất triêu, định thành bại ư hô hấp" , (Si Giám truyện ) Quyết hơn thua trong một buổi sáng, định thành bại trong khoảnh khắc. ☆ Tương tự: "thuấn tức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở ( thở ra và hít vào ).

▸ Từng từ: