ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
否 - bĩ, bỉ, phầu, phủ
否則 phủ tắc
Từ điển phổ thông
nếu không, còn không, hoặc là
Từ điển trích dẫn
1. Nếu không, còn không thì. § Cũng như "bất nhiên" 不然. ◎ Như: "tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm" 他的傷口血流不止, 必須立刻止血, 否則會有生命的危險. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chỉ thị giá lí đích học đường, tất tu do quan tư tống, phủ tắc nhất định hữu nhân bảo tống, tài đắc tiến khứ" 只是這裡的學堂, 必須由官咨送, 否則一定有人保送, 才得進去 (Đệ tam lục hồi).
▸ Từng từ: 否 則
否泰 bĩ thái
否極泰來 bĩ cực thái lai
Từ điển trích dẫn
1. Bế tắc hết thì hanh thông trở lại, ý nói hết khổ tới sướng, hết rủi tới may. ☆ Tương tự: "khổ tận cam lai" 苦盡甘來. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thẩm thẩm hảo si dã. Bĩ cực thái lai, vinh nhục tự cổ chu nhi phục thủy, khởi nhân lực năng khả thường bảo đích" 嬸嬸好痴也. 否極泰來, 榮辱自古週而復始, 豈人力能可常保的 (Đệ thập tam hồi) Thím thế mà cũng ngớ ngẩn. Vận xấu tới cùng rồi đến hanh thông, vinh nhục từ xưa xoay hết một vòng rồi trở lại lúc đầu, nào phải sức người có thể giữ mãi được đâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bế tắc hết thì hanh thông trở lại, ý nói hết khổ tới sướng, hết rủi tới may. Cũng nói Bỉ khứ thái lai.
▸ Từng từ: 否 極 泰 來