否 - bĩ, bỉ, phầu, phủ
否则 phủ tắc

phủ tắc

giản thể

Từ điển phổ thông

nếu không, còn không, hoặc là

▸ Từng từ:
否則 phủ tắc

phủ tắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nếu không, còn không, hoặc là

Từ điển trích dẫn

1. Nếu không, còn không thì. § Cũng như "bất nhiên" . ◎ Như: "tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm" , , . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chỉ thị giá lí đích học đường, tất tu do quan tư tống, phủ tắc nhất định hữu nhân bảo tống, tài đắc tiến khứ" , , , (Đệ tam lục hồi).

▸ Từng từ:
否婦 bĩ phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà xấu xa, đáng khinh.

▸ Từng từ:
否定 phủ định

phủ định

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phủ định, phủ nhận, không

Từ điển trích dẫn

1. Không thừa nhận, không tán thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết chắc là không — Không nhận.

▸ Từng từ:
否決 phủ quyết

phủ quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ phiếu chống

Từ điển trích dẫn

1. Biểu quyết phủ định. ☆ Tương tự: "phản đối" . ★ Tương phản: "thông qua" , "đồng ý" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ sự không chấp nhận. Bỏ phiếu không chấp nhận.

▸ Từng từ:
否泰 bĩ thái

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh vận bế tắc và hanh thông, sướng và khổ, may và rủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc và hanh thông, sướng và khổ, may và rủi, chỉ sự hoàn toàn của mệnh số. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Số khá, bĩ rồi thời lại thái. Cơ thường, đông hết hẳn sang xuân «.

▸ Từng từ:
否認 phủ nhận

phủ nhận

phồn thể

Từ điển phổ thông

phủ nhận, từ chối, chối bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Không thừa nhận.
2. ☆ Tương tự: "phủ định" .
3. ★ Tương phản: "thừa nhận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối. Không nhìn như vậy là đúng.

▸ Từng từ:
否认 phủ nhận

phủ nhận

giản thể

Từ điển phổ thông

phủ nhận, từ chối, chối bỏ

▸ Từng từ:
否隔 bĩ cách

Từ điển trích dẫn

1. Cách tuyệt không thông, bị ngăn cách. § Cũng viết là "bĩ cách" . ◇ Minh sử : "Cương kỉ phế thỉ, quân thần bĩ cách" , (Quang Tông kỉ tán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc không thông, bị ngăn cách.

▸ Từng từ:
是否 thị phủ

thị phủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có hay không, có không, đúng không (câu hỏi)

▸ Từng từ:
否極泰來 bĩ cực thái lai

Từ điển trích dẫn

1. Bế tắc hết thì hanh thông trở lại, ý nói hết khổ tới sướng, hết rủi tới may. ☆ Tương tự: "khổ tận cam lai" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thẩm thẩm hảo si dã. Bĩ cực thái lai, vinh nhục tự cổ chu nhi phục thủy, khởi nhân lực năng khả thường bảo đích" . , , (Đệ thập tam hồi) Thím thế mà cũng ngớ ngẩn. Vận xấu tới cùng rồi đến hanh thông, vinh nhục từ xưa xoay hết một vòng rồi trở lại lúc đầu, nào phải sức người có thể giữ mãi được đâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc hết thì hanh thông trở lại, ý nói hết khổ tới sướng, hết rủi tới may. Cũng nói Bỉ khứ thái lai.

▸ Từng từ: