吐 - thổ
吐弃 thổ khí

thổ khí

giản thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

▸ Từng từ:
吐棄 thổ khí

thổ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, vứt đi

▸ Từng từ:
吐气 thổ khí

thổ khí

giản thể

Từ điển phổ thông

bật hơi khi phát âm

▸ Từng từ:
吐氣 thổ khí

thổ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

bật hơi khi phát âm

▸ Từng từ:
吐瀉 thổ tả

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh nôn mửa và đi tiêu chảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh vừa nôn mửa vừa ỉa chảy.

▸ Từng từ:
吐蕃 thổ phiền

thổ phiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Thổ Phiền (Tibet ngày nay)

▸ Từng từ:
吐露 thổ lộ

thổ lộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thổ lộ, giãi bày, bày tỏ

Từ điển trích dẫn

1. Nói ra tình thật. ◇ Bạch Cư Dị : "Thổ lộ xích thành" (Tô châu thứ sử tạ thượng biểu ) Nói ra lòng thành.
2. Hiển lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ra, nói rõ ra cho người khác biết.

▸ Từng từ:
嘔吐 ẩu thổ

ẩu thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nôn oẹ

Từ điển trích dẫn

1. Nôn mửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa.

▸ Từng từ:
殴吐 ẩu thổ

ẩu thổ

giản thể

Từ điển phổ thông

nôn oẹ

▸ Từng từ:
半吐半露 bán thổ bán lộ

Từ điển trích dẫn

1. Nửa kín nửa hở. ☆ Tương tự: "bán thổ bán thôn" , "bán thôn bán thổ" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân Giả mẫu thượng vị minh thuyết, tự kỉ dã bất hảo nghĩ định, toại bán thổ bán lộ cáo tố Giả mẫu" , , (Đệ ngũ thập hồi) Vì Giả mẫu chưa nói rõ, nên tự mình cũng không tiện nói ra, cứ nửa kín nửa hở nói với Giả mẫu.

▸ Từng từ:
吞吞吐吐 thôn thôn thổ thổ

Từ điển trích dẫn

1. Nói ấp a ấp úng, không rõ ràng, ngập ngà ngập ngừng, nửa muốn nói nửa không. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Chẩm ma vấn liễu bán nhật, nhĩ nhất vị đích thôn thôn thổ thổ, chi chi ngô ngô, nhĩ bả ngã tác hà đẳng nhân khán đãi?" , , , ? (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ: