ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
句 - câu, cú, cấu
句讀 cú đậu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa trong cách viết văn, có đủ nghĩa gọi là "cú" 句, chưa đủ nghĩa mà phải ngắt lại một chút gọi là "đậu" 讀. Chỉ cách chấm câu. § Cũng viết là "cú độ" 句度. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngã ngôn quân bất thông, kim ích nghiệm hĩ. Cú đậu thượng bất tri da?" 我言君不通, 今益驗矣. 句讀尚不知邪? (Tiên nhân đảo 仙人島) Thiếp vẫn nói chàng chưa hiểu, nay càng nghiệm đúng. Cách chấm câu còn chưa biết à?
▸ Từng từ: 句 讀
章句 chương cú
Từ điển trích dẫn
1. "Chương" 章 là một phần đoạn trong thơ văn có ý nghĩa trọn vẹn. "Cú" 句 là một câu.
2. Phân tích chương tiết và câu viết trong văn tự. Cũng phiếm chỉ chú thích sách vở.
3. Chỉ văn chương, thi từ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhân các hữu nhất phích, Ngã phích tại chương cú" 人各有一癖, 我癖在章句 (San trung độ ngâm 山中獨吟) Mỗi người có cái ham thích của mình, Ta thì thích văn chương thơ phú.
2. Phân tích chương tiết và câu viết trong văn tự. Cũng phiếm chỉ chú thích sách vở.
3. Chỉ văn chương, thi từ. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Nhân các hữu nhất phích, Ngã phích tại chương cú" 人各有一癖, 我癖在章句 (San trung độ ngâm 山中獨吟) Mỗi người có cái ham thích của mình, Ta thì thích văn chương thơ phú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bài văn và câu văn.
▸ Từng từ: 章 句