即 - tức
亦即 diệc tức

diệc tức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ấy là, đó là

▸ Từng từ:
即位 tức vị

Từ điển trích dẫn

1. Vua hoặc chư hầu lên ngôi. ◇ Tục tư trị thông giám : "Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở" , , ; , (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên ).

▸ Từng từ:
即使 tức sử

tức sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngay cả khi, mặc dù, dù cho

Từ điển trích dẫn

1. Dù, dù cho, dù có... chăng nữa. ☆ Tương tự: "giả sử" 使, "tẫn quản" , "túng nhiên" . ◎ Như: "ngã tức sử ngạ tử dã bất nguyện hướng nhân khất thảo" 使 tôi dù cho chết đói cũng không chịu ăn xin người khác.

▸ Từng từ: 使
即便 tức tiện

tức tiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dù cho, dù có, ngay cả khi

▸ Từng từ: 便
即刻 tức khắc

tức khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngay lập tức, ngay tức thì

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tức thì" .

▸ Từng từ:
即将 tức tương

tức tương

giản thể

Từ điển phổ thông

sắp sửa, chuẩn bị

▸ Từng từ:
即將 tức tương

tức tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

sắp sửa, chuẩn bị

▸ Từng từ:
即是 tức thị

Từ điển trích dẫn

1. Chính là.
2. Như thế. ◇ Trang Tử : "Tri chỉ hồ kì sở bất năng tri, chí hĩ! Nhược hữu bất tức thị giả, thiên quân bại chi" , ! , (Canh Tang Sở ) Biết dừng ở chỗ không thể biết, Rất mực rồi! Nếu có kẻ chẳng được như thế, cân trời làm hỏng nó.

▸ Từng từ:
即時 tức thì

tức thì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tức thời, ngay lập tức

Từ điển trích dẫn

1. Ngay lúc đó, lập tức. Cũng nói "tức khắc" .

tức thời

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tức thời, ngay lập tức

▸ Từng từ:
即景 tức cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Phong cảnh trước mắt. ◇ Tiền Khởi : "Tức cảnh chân đào nguyên" (Sơ hoàng thụ phó Lam Điền huyện tác ).
2. Ngâm vịnh, ca xướng, vẽ tranh do cảm hứng đối với phong cảnh trước mắt. ◎ Như: "tức cảnh thi" thơ tức cảnh.

▸ Từng từ:
即速 tức tốc

Từ điển trích dẫn

1. Mau gấp, lập tức.

▸ Từng từ:
当即 đương tức

đương tức

giản thể

Từ điển phổ thông

ngay lập tức, ngay tức thì

▸ Từng từ:
當即 đương tức

đương tức

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngay lập tức, ngay tức thì

▸ Từng từ:
立即 lập tức

Từ điển trích dẫn

1. Lập khắc, tức thì. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Thì tri huyện thử thì tâm trung thập phần não nộ, bổn yếu lập tức sai nhân nã liễu Vương Miện lai trách trừng nhất phiên, hựu tưởng khủng phạ Nguy lão sư thuyết tha bạo táo" , , (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay lúc đó.

▸ Từng từ: