ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
午 - ngọ
上午 thượng ngọ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buổi sáng
Từ điển trích dẫn
1. Khoảng thời gian từ 1 giờ đêm tới 12 giờ trưa. Cũng coi là thời gian từ buổi sớm tới chánh ngọ (đúng 12 giờ trưa). § Cũng gọi là "thượng bán thiên" 上半天. ☆ Tương tự: "thượng trú" 上晝. ★ Tương phản: "hạ ngọ" 下午.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng ( thời gian ở trên buổi trưa ).
▸ Từng từ: 上 午
午日 ngọ nhật
Từ điển trích dẫn
1. Đoan ngọ, tức ngày 5 tháng 5 âm lịch.
2. Lúc trưa, trung ngọ. ◇ Trương Tịch 張籍: "Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu, Cao cao tửu kì huyền giang khẩu" 長干午日沽春酒, 高高酒旗懸江口 (Giang Nam hành 江南行).
2. Lúc trưa, trung ngọ. ◇ Trương Tịch 張籍: "Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu, Cao cao tửu kì huyền giang khẩu" 長干午日沽春酒, 高高酒旗懸江口 (Giang Nam hành 江南行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời giữa trưa. Chỉ vị vua, bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Dưới ngọ nhật vang lừng tiếng trúc, hình viễn sơn mong rạp xuống tung hô «.
▸ Từng từ: 午 日
午月 ngọ nguyệt
Từ điển trích dẫn
1. Âm lịch (có từ đời nhà "Hạ" 夏) gọi tháng năm là "ngọ nguyệt" 午月. § Âm lịch lấy mười hai "địa chi" 地支: "tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi" 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là "dần nguyệt" 寅月, do đó tháng năm là "ngọ nguyệt" 午月.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ tháng 5 âm lịch.
▸ Từng từ: 午 月
午門 ngọ môn
Từ điển trích dẫn
1. Cửa chính của hoàng thành ngày xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa chính đi vào cung vua — Ngọ môn: Cửa chính của kinh sư, ngày trước tử cấm thành, đó là một tòa lâu đài trên gác 9 gian, dưới chia ra ba cửa ra vào, cửa giữa tiếp thẳng, tới đoan môn của hoàng thành, chỉ có vua mới ngự qua, còn thần thứ đều đi hai cửa bên tả hữu. » Xin về một chốn trú chân. Nhà tôi trọ đấy cũng gần ngọ môn «. ( Nhị độ mai ).
▸ Từng từ: 午 門
旁午 bàng ngọ
Từ điển trích dẫn
1. Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇ Trần Quốc Tuấn 陳國峻: "Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ" 偽使往來道途旁午 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
2. Bận rộn, phồn tạp. ◎ Như: "quân sự bàng ngọ" 軍事旁午 việc binh chộn rộn.
3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết" 縣符旁午催調發, 大車小車聲軋軋 (Vận lương hành 運糧行) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.
2. Bận rộn, phồn tạp. ◎ Như: "quân sự bàng ngọ" 軍事旁午 việc binh chộn rộn.
3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết" 縣符旁午催調發, 大車小車聲軋軋 (Vận lương hành 運糧行) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần trưa.
▸ Từng từ: 旁 午