午 - ngọ
上午 thượng ngọ

thượng ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi sáng

Từ điển trích dẫn

1. Khoảng thời gian từ 1 giờ đêm tới 12 giờ trưa. Cũng coi là thời gian từ buổi sớm tới chánh ngọ (đúng 12 giờ trưa). § Cũng gọi là "thượng bán thiên" . ☆ Tương tự: "thượng trú" . ★ Tương phản: "hạ ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng ( thời gian ở trên buổi trưa ).

▸ Từng từ:
下午 hạ ngọ

hạ ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buổi chiều

Từ điển trích dẫn

1. Lúc sau trưa, từ mười hai giờ tới chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau buổi trưa, tức buổi chiều.

▸ Từng từ:
中午 trung ngọ

trung ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa trưa

Từ điển trích dẫn

1. Giữa trưa, ban ngày vào khoảng 12 giờ. ☆ Tương tự: "chánh ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa trưa.

▸ Từng từ:
亭午 đình ngọ

Từ điển trích dẫn

1. Đúng giữa trưa, chính ngọ. § Cũng viết là "đình ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng giữa trưa.

▸ Từng từ:
午前 ngọ tiền

Từ điển trích dẫn

1. Trước 12 giờ trưa. ☆ Tương tự: "thượng ngọ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng ( trước buổi trưa ).

▸ Từng từ:
午夜 ngọ dạ

ngọ dạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nửa đêm

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đêm. ☆ Tương tự: "bán dạ" . ◇ Đường Ngạn Khiêm : "Nguyệt minh ngọ dạ sanh hư lại, Ngộ thính phong thanh thị vũ thanh" , (Vịnh trúc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đêm.

▸ Từng từ:
午天 ngọ thiên

Từ điển trích dẫn

1. Trời giữa trưa, trung ngọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời vào lúc trưa. Giữa trưa.

▸ Từng từ:
午後 ngọ hậu

Từ điển trích dẫn

1. Buổi chiều, sau 12 giờ trưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều ( sau buổi trưa ).

▸ Từng từ:
午日 ngọ nhật

Từ điển trích dẫn

1. Đoan ngọ, tức ngày 5 tháng 5 âm lịch.
2. Lúc trưa, trung ngọ. ◇ Trương Tịch : "Trường Can ngọ nhật cô xuân tửu, Cao cao tửu kì huyền giang khẩu" , (Giang Nam hành ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời giữa trưa. Chỉ vị vua, bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Dưới ngọ nhật vang lừng tiếng trúc, hình viễn sơn mong rạp xuống tung hô «.

▸ Từng từ:
午時 ngọ thời

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, giờ "Ngọ" là thời gian từ 11 đến 13 giờ. Bây giờ, "ngọ thời" chỉ khoảng 12 giờ trưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ Ngọ, khoảng từ 11 đến 13 giờ trưa.

▸ Từng từ:
午月 ngọ nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Âm lịch (có từ đời nhà "Hạ" ) gọi tháng năm là "ngọ nguyệt" . § Âm lịch lấy mười hai "địa chi" : "tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi" , , , , , , , , , , , tương phối với mười hai tháng. Tháng đầu năm là "dần nguyệt" , do đó tháng năm là "ngọ nguyệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng 5 âm lịch.

▸ Từng từ:
午門 ngọ môn

Từ điển trích dẫn

1. Cửa chính của hoàng thành ngày xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa chính đi vào cung vua — Ngọ môn: Cửa chính của kinh sư, ngày trước tử cấm thành, đó là một tòa lâu đài trên gác 9 gian, dưới chia ra ba cửa ra vào, cửa giữa tiếp thẳng, tới đoan môn của hoàng thành, chỉ có vua mới ngự qua, còn thần thứ đều đi hai cửa bên tả hữu. » Xin về một chốn trú chân. Nhà tôi trọ đấy cũng gần ngọ môn «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
午飯 ngọ phạn

ngọ phạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm trưa

▸ Từng từ:
午餐 ngọ san

ngọ san

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm trưa

Từ điển trích dẫn

1. Bữa ăn trưa.

▸ Từng từ:
午饭 ngọ phạn

ngọ phạn

giản thể

Từ điển phổ thông

bữa cơm trưa

▸ Từng từ:
平午 bình ngọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữa trưa.

▸ Từng từ:
旁午 bàng ngọ

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại ngang dọc, không gián đoạn. ◇ Trần Quốc Tuấn : "Ngụy sứ vãng lai đạo đồ bàng ngọ" 使 (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sứ ngụy đi lại nghênh ngang ngoài đường.
2. Bận rộn, phồn tạp. ◎ Như: "quân sự bàng ngọ" việc binh chộn rộn.
3. Bốn mặt tám hướng, khắp nơi. ◇ Lưu Khắc Trang : "Huyện phù bàng ngọ thôi điều phát, đại xa tiểu xa thanh yết yết" 調, (Vận lương hành ) Thẻ phù huyện thúc giục phân phát đi các nơi, xe lớn xe nhỏ tiếng kẽo kịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần trưa.

▸ Từng từ:
晌午 hướng ngọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc giữa trưa.

▸ Từng từ:
正午 chính ngọ

chính ngọ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính ngọ, giữa trưa

Từ điển trích dẫn

1. Đúng trưa, giữa trưa, lúc mười hai giờ. ◇ Lí Khuếch : "Thụ giáp viêm phong lộ, Hành nhân chánh ngọ hi" , (Hạ nhật đồ trung ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng trưa, giữa trưa.

▸ Từng từ:
端午 đoan ngọ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tết mồng 5 tháng 5 âm lịch, còn gọi là Đoan dương, Trùng ngũ.

▸ Từng từ:
舛午 xuyễn ngỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái ngược với nhau. Phản nhau.

▸ Từng từ:
午峯文集 ngọ phong văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê. Ngọ Phong là hiệu của tác giả. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Sĩ.

▸ Từng từ: