勸 - khuyến
免勸 miễn khuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nên gắng sức như. Như Khuyến miễn.

▸ Từng từ:
勉勸 miễn khuyến

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nên gắng sức. ☆ Tương tự: "khuyến miễn" .

▸ Từng từ:
勸勉 khuyến mẫn

khuyến mẫn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo và khích lệ, động viên

▸ Từng từ:
勸勵 khuyến lệ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích. § Cũng viết là "khuyến lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc đẩy tán thưởng.

▸ Từng từ:
勸善 khuyến thiện

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên làm việc thiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy làm điều lành.

▸ Từng từ:
勸學 khuyến học

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích người học tập.
2. Tên chức quan, chuyên giảng kinh sử các sách trong cung đình, vương phủ.
3. Tên một thiên trong sách "Tuân Tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ, thúc đẩy việc học hành.

▸ Từng từ:
勸导 khuyến đạo

khuyến đạo

giản thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo, chỉ bảo

▸ Từng từ:
勸導 khuyến đạo

khuyến đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên bảo, chỉ bảo

▸ Từng từ:
勸戒 khuyến giới

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo, răn dạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên bảo, răn dạy.

▸ Từng từ:
勸激 khuyến khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy.

▸ Từng từ:
勸解 khuyến giải

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên bảo. ◇ Lão Xá : "Cha môn đô hảo hảo địa an úy tha, khuyến giải tha, tùy thì tùy địa thể thiếp tha, tôn trọng tha" , , , (Toàn gia phúc , Đệ nhị mạc).
2. Khuyên can, làm cho hòa giải. ◇ Đào Tông Nghi : "Nhất nhật, hữu bộ dân mỗ giáp mỗ ất đấu ẩu, mỗ giáp chi mẫu khuyến giải, bị mỗ ất dụng mộc bổng tựu não hậu nhất kích, phó địa nhi tử" , , , , (Xuyết canh lục , Cúc ngục ).

▸ Từng từ:
勸誘 khuyến dụ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nhủ, giảng giải. ☆ Tương tự: "dẫn dụ" . ★ Tương phản: "cưỡng bách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ, giảng giải.

▸ Từng từ:
勸說 khuyến thuyết

khuyến thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuyết phục, khuyên bảo

▸ Từng từ:
勸说 khuyến thuyết

khuyến thuyết

giản thể

Từ điển phổ thông

thuyết phục, khuyên bảo

▸ Từng từ:
勸農 khuyến nông

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích nông dân trồng trọt cày cấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
勸酒 khuyến tửu

Từ điển trích dẫn

1. Mời uống rượu. ◇ Vương Duy : "Khuyến quân cánh tận nhất bôi tửu, Tây xuất Dương Quan vô cố nhân" , 西 Khuyên người uống cạn một chén rượu, Khi ra khỏi cửa Dương Quan ở phía tây, thì không có ai là người cũ (để mời uống rượu nữa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời uống rượu — Khuyến quân cánh tận nhất bôi tửu, tây xuất Dương Quan vô cố nhân 西 Khuyên người uống cạn một chén rượu, khi ra khỏi cửa Dương Quan ở phía tây, thì không có ai là người cũ để mới uống rượu nữa. » Vài tuần chưa cạn chén khuyên « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
勸酬 khuyến thù

Từ điển trích dẫn

1. Mời nhau uống rượu. ☆ Tương tự: "thù tạc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời mọc nhau ăn uống.

▸ Từng từ:
諷勸 phúng khuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió khuyên răn.

▸ Từng từ: