ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
募 - mộ
招募 chiêu mộ
Từ điển phổ thông
chiêu mộ, kêu gọi, mời gọi, tuyển mộ
Từ điển trích dẫn
1. Tìm chọn, chiêu tập (lính, phu, người làm...). ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khả tốc chiêu mộ dân binh, Lượng tự giáo chi, khả dĩ đãi địch" 可速招募民兵, 亮自教之, 可以待敵 (Đệ tam thập cửu hồi) Hãy mau tuyển mộ dân binh, để tôi (Gia Cát Lượng) huấn luyện, thì có thể chống được quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm mời gọi người tới làm việc cho mình.
▸ Từng từ: 招 募
私募 tư mộ
Từ điển trích dẫn
1. "Tư mộ" 私募: Phương thức đầu tư chứng khoán chỉ giới hạn trong một số cơ cấu tài chính đặc định (tiếng Anh: private placement). § Khác với "công mộ" 公募, là một phương thức đầu tư chứng khoán "công khai phát hành", mọi tổ chức hoặc cơ cấu tài chính hợp pháp đều có quyền tham gia đầu tư (tiếng Anh: public offering).
▸ Từng từ: 私 募