ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
助 - trợ
內助 nội trợ
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ đến từ bên trong. ★ Tương phản: "ngoại viện" 外援. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim hạnh Trương Tùng, Pháp Chánh vi nội trợ, thử thiên tứ dã" 今幸張松, 法正為內助, 此天賜也 (Đệ lục thập hồi) Nay may có Trương Tùng, Pháp Chính làm tay trong, đó là trời cho mình một dịp hay đấy.
2. Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
3. Chỉ người vợ. ◇ Từ Lâm 徐霖: "Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ" 他感卿卿深愛護, 行聘求婚為內助 (Tú Nhu kí 繡襦記, Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.
2. Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
3. Chỉ người vợ. ◇ Từ Lâm 徐霖: "Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ" 他感卿卿深愛護, 行聘求婚為內助 (Tú Nhu kí 繡襦記, Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giúp đỡ trong nhà, chỉ người vợ. » Bề nội trợ việc trong xem xét, siêng năng thì trăm việc đều nên « ( Gia huấn ca ).
▸ Từng từ: 內 助
助教 trợ giáo
Từ điển phổ thông
người giảng phụ, người dạy phụ
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức vụ về giáo dục. Phụ tá "giáo thụ" 教授, dưới bậc "giảng sư" 講師.
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông thầy dạy tập sự, coi như giúp đõ ông thầy chính.
▸ Từng từ: 助 教
助詞 trợ từ
Từ điển phổ thông
trợ từ (ngôn ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. Hư từ bổ nghĩa cho những từ khác. Ngày nay, tiếng phổ thông phân biệt ba loại "trợ từ" 助詞: kết cấu trợ từ (như "đích" 的, "đắc" 得), thì thái trợ từ (như "liễu" 了, "quá" 過) và ngữ khí trợ từ (như "mạ" 嗎, "ba" 吧).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng giúp cho tiếng khác rõ nghĩa hơn, hoặc cho câu nói dễ nghe hơn, dễ hiểu hơn.
▸ Từng từ: 助 詞
匡助 khuông trợ
協助 hiệp trợ
Từ điển phổ thông
hỗ trợ, giúp thêm
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ" 恐夏侯惇孤力難為, 故又差臣等倍道而來協助 (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
2. ☆ Tương tự: "bang trợ" 幫助, "phụ trợ" 輔助, "tương lí" 襄理, "trợ lí" 助理.
3. ★ Tương phản: "can nhiễu" 干擾, "tác đối" 作對, "tác ngạnh" 作梗.
2. ☆ Tương tự: "bang trợ" 幫助, "phụ trợ" 輔助, "tương lí" 襄理, "trợ lí" 助理.
3. ★ Tương phản: "can nhiễu" 干擾, "tác đối" 作對, "tác ngạnh" 作梗.
▸ Từng từ: 協 助
救助 cứu trợ
Từ điển trích dẫn
1. Cứu viện giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân" 人都說仗義疏財, 專一結識天下好漢, 救助遭配的人, 是個現世的孟嘗君 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
▸ Từng từ: 救 助
補助 bổ trợ
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp người hoạn nạn. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử 孟子: "Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc, thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp" 春省耕而補不足, 秋省斂而助不給 (Cáo tử hạ 告子下).
2. Phụ giúp, khuông trợ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thiết quan cận thế sĩ đại phu sở dục tất tâm lực nhĩ mục dĩ bổ trợ triều đình giả hữu hĩ" 竊觀近世士大夫所欲悉心力耳目以補助朝廷者有矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
2. Phụ giúp, khuông trợ. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Thiết quan cận thế sĩ đại phu sở dục tất tâm lực nhĩ mục dĩ bổ trợ triều đình giả hữu hĩ" 竊觀近世士大夫所欲悉心力耳目以補助朝廷者有矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
▸ Từng từ: 補 助