助 - trợ
互助 hỗ trợ

hỗ trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hỗ trợ, giúp đỡ lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ lẫn nhau. ☆ Tương tự: "hợp tác" , "hiệp tác" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lẫn nhau.

▸ Từng từ:
保助 bảo trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm sóc, giúp đỡ.

▸ Từng từ:
借助 tá trợ

tá trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhận sự giúp đỡ, nhờ giúp

▸ Từng từ:
內助 nội trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ đến từ bên trong. ★ Tương phản: "ngoại viện" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim hạnh Trương Tùng, Pháp Chánh vi nội trợ, thử thiên tứ dã" , , (Đệ lục thập hồi) Nay may có Trương Tùng, Pháp Chính làm tay trong, đó là trời cho mình một dịp hay đấy.
2. Sự giúp đỡ của vợ đối với chồng.
3. Chỉ người vợ. ◇ Từ Lâm : "Tha cảm khanh khanh thâm ái hộ, Hành sính cầu hôn vi nội trợ" , (Tú Nhu kí , Đệ tứ thập xích) Vì anh ấy cảm kích khanh khanh yêu thương che chở, nên đem lễ vật đến xin cưới làm vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp đỡ trong nhà, chỉ người vợ. » Bề nội trợ việc trong xem xét, siêng năng thì trăm việc đều nên « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
助力 trợ lực

Từ điển trích dẫn

1. Giúp sức, bang trợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sức giúp đỡ từ bên ngoài tới — Ta còn hiểu là giúp sức.

▸ Từng từ:
助手 trợ thủ

trợ thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ thủ, người giúp đỡ, người phụ trợ

▸ Từng từ:
助敎 trợ giáo

trợ giáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

người giảng phụ, người dạy phụ

▸ Từng từ:
助教 trợ giáo

trợ giáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người giảng phụ, người dạy phụ

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức vụ về giáo dục. Phụ tá "giáo thụ" , dưới bậc "giảng sư" .
2. Tên chức quan. Có từ đời nhà Tấn ở Trung Quốc, phụ giúp việc tế tửu, tương đương với chức bác sĩ giáo đạo học sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy tập sự, coi như giúp đõ ông thầy chính.

▸ Từng từ:
助時 trợ thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp cho qua cái lúc đó. Như.

▸ Từng từ:
助理 trợ lý

trợ lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ lý, người phụ tá

▸ Từng từ:
助給 trợ cấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của ra cho, để giúp đỡ người khác.

▸ Từng từ:
助詞 trợ từ

trợ từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trợ từ (ngôn ngữ)

Từ điển trích dẫn

1. Hư từ bổ nghĩa cho những từ khác. Ngày nay, tiếng phổ thông phân biệt ba loại "trợ từ" : kết cấu trợ từ (như "đích" , "đắc" ), thì thái trợ từ (như "liễu" , "quá" ) và ngữ khí trợ từ (như "mạ" , "ba" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng giúp cho tiếng khác rõ nghĩa hơn, hoặc cho câu nói dễ nghe hơn, dễ hiểu hơn.

▸ Từng từ:
助词 trợ từ

trợ từ

giản thể

Từ điển phổ thông

trợ từ (ngôn ngữ)

▸ Từng từ:
匡助 khuông trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
协助 hiệp trợ

hiệp trợ

giản thể

Từ điển phổ thông

hỗ trợ, giúp thêm

▸ Từng từ:
協助 hiệp trợ

hiệp trợ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗ trợ, giúp thêm

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ" , (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
2. ☆ Tương tự: "bang trợ" , "phụ trợ" , "tương lí" , "trợ lí" .
3. ★ Tương phản: "can nhiễu" , "tác đối" , "tác ngạnh" .

▸ Từng từ:
壁助 bích trợ

bích trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giúp đỡ, trợ giúp

▸ Từng từ:
幫助 bang trợ

bang trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trợ giúp, giúp đỡ, tương trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngân tiền đáo thủ, hựu tối hỉ bang trợ cùng nhân" , (Đệ thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
扶助 phù trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
捐助 quyên trợ

quyên trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng góp, quyên góp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tiền bạc mà giúp đở.

▸ Từng từ:
掩助 yểm trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giúp đỡ. Danh từ quân sự, nói về toán quân này che chở giúp đỡ cho toán quân kia.

▸ Từng từ:
援助 viện trợ

viện trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viện trợ, trợ giúp, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp, bang trợ. ◇ Cựu Đường Thư : "Vương Dung cảm Khuông Uy viện trợ chi huệ, nãi trúc đệ ư Hằng Châu, nghênh Khuông Uy xử chi" , , (Chiêu Tông kỉ ) Vương Dung cảm kích cái ơn Khuông Uy cứu giúp, bèn cất nhà ở Hằng Châu, đón Khuông Uy về ở.

▸ Từng từ:
救助 cứu trợ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu viện giúp đỡ. ◇ Thủy hử truyện : "Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân" , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
暗助 ám trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ ngầm.

▸ Từng từ:
相助 tương trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ lẫn nhau.

▸ Từng từ:
補助 bổ trợ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp người hoạn nạn. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử : "Xuân tỉnh canh nhi bổ bất túc, thu tỉnh liễm nhi trợ bất cấp" , (Cáo tử hạ ).
2. Phụ giúp, khuông trợ. ◇ Vương An Thạch : "Thiết quan cận thế sĩ đại phu sở dục tất tâm lực nhĩ mục dĩ bổ trợ triều đình giả hữu hĩ" (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
讚助 tán trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
贊助 tán trợ

Từ điển trích dẫn

1. Tán dồng và giúp đỡ. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Giá thiên thu đại sự, tiểu đệ tự đương tán trợ hiệu lao" , (Đệ tam tứ hồi).
2. § Cũng viết là: "tán tương" .

▸ Từng từ:
輔助 phụ trợ

phụ trợ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phụ trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phụ tá .

▸ Từng từ:
辅助 phụ trợ

phụ trợ

giản thể

Từ điển phổ thông

phụ trợ

▸ Từng từ:
陰助 âm trợ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp ngầm. ☆ Tương tự: "ám trợ".

▸ Từng từ:
同惡相助 đồng ác tương trợ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "đồng ác tương tế" .

▸ Từng từ:
揠苖助長 yển miêu trợ trưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút cây lúa cao lên để giúp cây lúa mau lớn, ý nói nóng nảy muốn mau chóng thì chỉ hư việc và tỏ ra kém hiểu biết.

▸ Từng từ:
电脑辅助设计 điện não phụ trợ thiết kế

Từ điển phổ thông

thiết kế với sự trợ giúp của máy tính CAD (computer aided design)

▸ Từng từ:
電腦輔助設計 điện não phụ trợ thiết kế

Từ điển phổ thông

thiết kế với sự trợ giúp của máy tính CAD (computer aided design)

▸ Từng từ: