券 - khoán
債券 trái khoán

Từ điển trích dẫn

1. Chứng khoán, giấy nợ. ◇ Lỗ Tấn : "Ngã kì thật tịnh bất dĩ trái chủ tự cư, dã một hữu trái khoán" , (Lưỡng địa thư , Trí hứa quảng bình cửu ngũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy nợ.

▸ Từng từ:
券契 khoán khế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khoán thư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi những điều giao hẹn với nhau, phải làm cho đúng, cả hai bên cùng giữ làm bằng.

▸ Từng từ:
券書 khoán thư

Từ điển trích dẫn

1. Tờ giao ước, văn thư. ◇ Sử Kí : "Mạnh Thường Quân văn Phùng Hoan thiêu khoán thư, nộ nhi sử sử triệu Hoan" , 使使 (Mạnh Thường Quân truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ làm bằng.

▸ Từng từ:
印券 ấn khoán

Từ điển trích dẫn

1. Cái bằng cứ có ấn quan thị thực. ◇ Thanh sử cảo 稿: "Phàm dân nhân phó Hồi Cương lĩnh địa, giai quan cấp ấn khoán, tự tê dĩ hành" , , (Thực hóa chí nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ làm bằng có con dấu đóng của quan hoặc chính quyền ngày nay.

▸ Từng từ:
地券 địa khoán

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa chỉ bằng khoán đất, khế ước về quyền sở hữu ruộng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai. Ta gọi là Bằng khoán đất.

▸ Từng từ:
契券 khế khoán

Từ điển trích dẫn

1. Tờ văn chứng nhận những điều đã giao ước với nhau. § Cũng như: "khế cứ" , "chứng khoán" . ◇ Tuân Tử : "Hợp phù tiết, biệt khế khoán giả, sở dĩ vi tín dã" , , (Quân đạo ). § Ngày xưa khắc lên thẻ tre hoặc gỗ, rồi chia đôi, mỗi bên giữ lại một nửa làm bằng chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ ghi những điều đã giao hẹn với nhau và phải làm đúng.

▸ Từng từ:
宅券 trạch khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ bán hoặc cho thuê nhà.

▸ Từng từ:
寶券 bảo khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng quý báu, tức tiền giấy.

▸ Từng từ:
證券 chứng khoán

Từ điển trích dẫn

1. Giấy làm bằng (văn kiện) thay cho tiền bạc hoặc vật phẩm ("cổ phiếu" , "trái khoán" ...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy làm bằng, thay cho tiền bạc.

▸ Từng từ:
國庫券 quốc khố khoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm giấy chứng nhận có gửi tiền vào kho nhà nước. Cũng gọi là Công khố phiếu.

▸ Từng từ: