ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
刑 - hình
五刑 ngũ hình
八刑 bát hình
Từ điển trích dẫn
1. Tám hình phạt thời Chu 周 dành cho tám tội: Bất hiếu 不孝, Bất mục 不睦, Bất nhân 不姻, Bất đệ 不弟, Bất nhậm 不任, Bất tuất 不恤, Tạo ngôn 造言, Loạn dân 亂民.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tám sự trừng phạt thời xưa dành cho tám tội: Bất hiếu, Bất mục, Bất uyển, Bất nhiệm, Bất ấn, Bất trung, Bất uấn, Tạo ngôn, Loạn dân.
▸ Từng từ: 八 刑
冤刑 oan hình
Từ điển trích dẫn
1. Người chịu hình phạt một cách oan uổng. ◇ Hán Thư 漢書: "Phù tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, sử ngục vô oan hình, ấp vô đạo tặc, quân chi chức dã" 夫宣明教化, 通達幽隱, 使獄無冤刑, 邑無盜賊, 君之職也 (Tuần lại truyện 循吏傳, Hoàng Bá 黃霸) Tuyên minh giáo hóa, thông đạt u ẩn, làm cho ngục không có người chịu tội oan, nước không có trộm cướp, đó là chức vụ của vua.
2. Chỉ oan án. ◇ Chu Biện 朱弁: "Khởi thập cửu niên chi duệ đoán, hữu bát bách kiện chi oan hình" 豈十九年之睿斷, 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển ngũ).
2. Chỉ oan án. ◇ Chu Biện 朱弁: "Khởi thập cửu niên chi duệ đoán, hữu bát bách kiện chi oan hình" 豈十九年之睿斷, 有八百件之冤刑 (Khúc vị cựu văn 曲洧舊聞, Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự trừng phạt không đúng, quá đáng, tội nhẹ mà phạt nặng, hoặc vô tội mà bị trừng phạt.
▸ Từng từ: 冤 刑
刑法 hình pháp
Từ điển trích dẫn
1. Điều lệ phép tắc quy định việc trừng phạt kẻ có tội. § Cũng nói "hình luật" 刑律.
2. Hình phạt trên thân thể. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá bát quái, đảo dã lão thật; bất động hình pháp, tựu tự gia cung liễu" 這潑怪, 倒也老實; 不動刑法, 就自家供了 (Đệ tam thập nhất hồi) Con yêu quái này cũng khá thật thà, chưa đụng tới đánh phạt, đã tự cung khai rồi.
2. Hình phạt trên thân thể. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giá bát quái, đảo dã lão thật; bất động hình pháp, tựu tự gia cung liễu" 這潑怪, 倒也老實; 不動刑法, 就自家供了 (Đệ tam thập nhất hồi) Con yêu quái này cũng khá thật thà, chưa đụng tới đánh phạt, đã tự cung khai rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 刑 法
刑部 hình bộ
加刑 gia hình
Từ điển trích dẫn
1. Thi hành hình phạt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khoái Lương ngôn Mạo bất thính lương sách, dĩ trí đại bại, án quân pháp đương trảm. Lưu Biểu dĩ tân thú kì muội, bất khẳng gia hình" 蒯良言瑁不聽良策, 以致大敗, 按軍法當斬. 劉表以新娶其妹, 不肯加刑 (Đệ thất hồi) Khoái Lương nói Mạo không nghe kế hay, để đến nỗi thua to, nay chiếu quân pháp đem chém. Lưu Biểu vừa lấy em gái Sái Mạo, không nỡ chấp hành hình phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thi hành sự trừng phạt về thân thể.
▸ Từng từ: 加 刑
宮刑 cung hình
Từ điển trích dẫn
1. Hình phạt thời cổ, đàn ông thì bị thiến dái, đàn bà thì bị nhốt vào nơi tối tăm. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình" 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một hình phạt trong ngũ hình thời cổ, để trừng phạt kẻ dâm loạn, đàn ông thì bị thiến dái, đàn bà thì bị nhốt vào nơi tối tăm suốt đời.
▸ Từng từ: 宮 刑
極刑 cực hình
Từ điển trích dẫn
1. Hình phạt nghiêm khốc. ◇ Tư Mã Thiên 司馬遷: "Tích kì bất thành, dĩ tựu cực hình, nhi vô uấn sắc" 惜其不成, 已就極刑, 而無慍色 (Báo Nhiệm An thư 報任安書).
2. Chỉ tử hình. ◇ Tiết Điều 薛調: "Thượng thư thụ ngụy mệnh quan, dữ phu nhân giai xử cực hình" 尚書受偽命官, 與夫人皆處極刑 (Vô Song truyện 無雙傳).
2. Chỉ tử hình. ◇ Tiết Điều 薛調: "Thượng thư thụ ngụy mệnh quan, dữ phu nhân giai xử cực hình" 尚書受偽命官, 與夫人皆處極刑 (Vô Song truyện 無雙傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự trừng phạt đau khổ.
▸ Từng từ: 極 刑