再 - tái
一再 nhất tái

nhất tái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lặp đi lặp lại

▸ Từng từ:
不再 bất tái

bất tái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không nữa, không còn nữa

▸ Từng từ:
再三 tái tam

Từ điển trích dẫn

1. Hai ba lần, nhiều lần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai ba lần, nhiều lần.

▸ Từng từ:
再世 tái thế

Từ điển trích dẫn

1. Đời sau, kiếp sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sau, kiếp sau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Được rày tái thế tương phùng, khát khao đã thỏa tấm lòng lâu nay «.

▸ Từng từ:
再也 tái dã

Từ điển trích dẫn

1. Luôn, bao giờ nữa, vĩnh viễn. ◇ Thủy hử truyện : "Ngã khước bất yếu nhĩ khứ. Nhĩ nhược bất y ngã khẩu, tái dã hưu thượng ngã môn" . , (Đệ lục ngũ hồi) Thiếp không muốn chàng đi. Nếu chàng không nghe lời thiếp, thì chàng (đi luôn đi), đừng bao giờ trở lại cửa nhà thiếp nữa.
2. Tới cực hạn, tới mức cùng. ◇ Tuấn Thanh : "Phụng Anh tái dã nhẫn bất trụ liễu, phẫn nộ chung ư bạo phát" , (Lê minh đích hà biên , Đông khứ liệt xa ) Phụng Anh đã tới độ không chịu nổi nữa, cơn giận (sau cùng phải) bùng lên.

▸ Từng từ:
再來 tái lai

Từ điển trích dẫn

1. Trở lại, trùng lai. ◇ Sử Kí : "Phù công giả nan thành nhi dị bại, thì giả nan đắc nhi dịch thất dã. Thì hồ thì, bất tái lai" , . , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Công, khó thành mà dễ hỏng; thời, khó được mà dễ mất. Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại.
2. Lần thứ hai, nhiều lần, liên tục. ◎ Như: "tái lai nhất bàn kì" đánh một ván cờ nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại một lần nữa.

▸ Từng từ:
再囘 tái hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại, trở về — Lần thứ nhì.

▸ Từng từ:
再回 tái hồi

Từ điển trích dẫn

1. Trở về lại.
2. Lần thứ nhì.

▸ Từng từ:
再嫁 tái giá

Từ điển trích dẫn

1. Lấy chồng lần nữa (sau khi chồng chết, hoặc vợ chồng bỏ nhau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy chồng một lần nữa ( sau khi chồng chết, hoặc vợ chồng bỏ nhau ).

▸ Từng từ:
再審 tái thẩm

Từ điển trích dẫn

1. Thẩm tra lại.
2. Sau khi phán quyết án kiện (dân sự, hình sự), nếu có sai lầm, xét xử lại lần nữa gọi là "tái thẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét lại vụ án một lần nữa.

▸ Từng từ:
再度 tái độ

tái độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một lần nữa

▸ Từng từ:
再次 tái thứ

tái thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một lần nữa

▸ Từng từ:
再版 tái bản

Từ điển trích dẫn

1. In lại hoặc sửa chữa tu đính và xuất bản lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

In lại một lần nữa.

▸ Từng từ:
再犯 tái phạm

Từ điển trích dẫn

1. Phạm tội lần thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều lỗi thêm lần nữa.

▸ Từng từ:
再現 tái hiện

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hiện trở lại (sự tình, sự vật... trong quá khứ). ◎ Như: "kì tích tái hiện" .

▸ Từng từ:
再生 tái sanh

Từ điển trích dẫn

1. Sống lại.
2. Kiếp sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lại lần nữa — Kiếp sau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tái sinh chưa dứt hương thề, làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai «.

▸ Từng từ:
再發 tái phát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phát khởi một lần nữa — Như Tái khởi .

▸ Từng từ:
再稼 tái giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấy lại lần nữa ( sau khi lúa cấy lần trước bị hư ).

▸ Từng từ:
再笑 tái tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Cười một lần nữa. ◇ Lí Diên Niên : "Nhất tiếu khuynh nhân thành, Tái tiếu khuynh nhân quốc" , (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện ) Cười lần thứ nhất khiến nghiêng thành của người, Cười lần thứ hai khiến nghiêng nước của người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỉm cười một lần nữa.

▸ Từng từ:
再筆 tái bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết thêm một lần nữa, vào dưới bức thư vừa viết xong.

▸ Từng từ:
再舉 tái cử

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển cử lần nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được bầu lên một lần nữa.

▸ Từng từ:
再虞 tái ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ yên vị vào ngày thứ nhì, sau khi chôn cất người chết, một lễ trong tang lễ thời xưa.

▸ Từng từ:
再見 tái kiến

tái kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm biệt

▸ Từng từ:
再见 tái kiến

tái kiến

giản thể

Từ điển phổ thông

tạm biệt

▸ Từng từ:
再試 tái thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi lại lần nữa ( sau khi đã thi rớt ) — Thử lại lần nữa.

▸ Từng từ:
再起 tái khởi

Từ điển trích dẫn

1. Trở lại nhậm chức lần nữa.
2. Nổi dậy trở lại, hưng khởi lại. ◎ Như: "đông san tái khởi" . § Điển cố: "Tạ An" đời Tấn từ chức ẩn cư ở Đông San, sau lại trở về triều làm quan lần nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy một lần nữa — Như Tái phát, bên dưới.

▸ Từng từ:
再造 tái tạo

Từ điển trích dẫn

1. Gây dựng lại.
2. Lời tạ ơn người khác đã cứu khỏi chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây dựng lại — Đẻ ra thêm lần nữa, chỉ cái ơn cứu sống.

▸ Từng từ:
再還 tái hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Lại trở về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại trở về.

▸ Từng từ:
再醮 tái tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là "tiếu", như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.
2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ "tiếu", nên đàn bà tái giá gọi là "tái tiếu" . ☆ Tương tự: "tái giá" , "cải giá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người đàn bà lấy chồng nữa. Như Tái giá .

▸ Từng từ:
再也不 tái dã bất

Từ điển trích dẫn

1. Không bao giờ nữa. ◎ Như: "thỉnh nguyên lượng ngã, ngã tái dã bất hội trì đáo" , .

▸ Từng từ:
乾坤再造 kiền khôn tái tạo

Từ điển trích dẫn

1. Lập lại trời đất. Tỉ dụ quang phục giang sơn. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tịnh lực phá Tần, thử kiền khôn tái tạo chi thì dã" , (Hồi 106) Cùng tận lực đánh bại quân Tần, đó là lúc quang phục giang sơn vậy.

▸ Từng từ:
再從兄弟 tái tòng huynh đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh em họ nhiều đời, anh em họ cùng ông tổ.

▸ Từng từ: