免 - miễn, vấn
不免 bất miễn

bất miễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thể bỏ qua, không thể tránh khỏi

Từ điển trích dẫn

1. Không tránh khỏi được, tất nhiên. ☆ Tương tự: "nan miễn" , "vị miễn" .
2. Chẳng thà, không bằng. ☆ Tương tự: "bất như" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tránh khỏi được.

▸ Từng từ:
以免 dĩ miễn

dĩ miễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

để cho không, để mà không

▸ Từng từ:
免勸 miễn khuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nên gắng sức như. Như Khuyến miễn.

▸ Từng từ:
免喪 miễn tang

Từ điển trích dẫn

1. Hết tang cha mẹ, cởi bỏ tang phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải để tang nữa, hết tang.

▸ Từng từ:
免官 miễn quan

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức quan.
2. Xin từ chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không làm quan nữa, cách chức.

▸ Từng từ:
免強 miễn cưỡng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "miễn cưỡng" .

▸ Từng từ:
免强 miễn cưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng.

▸ Từng từ:
免役 miễn dịch

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải làm lao dịch.
2. Miễn trừ binh dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải làm việc nặng cho quốc gia ( chẳng hạn không phải đi lính ).

▸ Từng từ:
免徵 miễn trưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bắt phải đem nạp nữa.

▸ Từng từ:
免疫 miễn dịch

miễn dịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miễn dịch

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi mắc bệnh, nhờ đã có kháng thể tự nhiên, gọi là "tiên thiên miễn dịch" , hoặc được chích ngừa, gọi là "hậu thiên miễn dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi mắc bệnh truyền nhiễm ( vì đã tiêm hoặc uống thuốc ngừa ).

▸ Từng từ:
免禮 miễn lễ

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải làm lễ (tiếng khách sáo của trưởng bối hoặc cấp trên nói khi vãn bối hoặc cấp dưới chuẩn bị làm lễ). ◇ Tây du kí 西: "Hành Giả đạo: "Hài nhi miễn lễ." Na yêu vương tứ đại bái tất, lập ư hạ thủ" : "." , (Đệ tứ thập nhị hồi) Hành Giả nói: "Miễn lễ cho con." Yêu vương làm đại lễ, lạy bốn lạy xong, đứng ở mé dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải giữ đúng phép tắc trong cách đối xử.

▸ Từng từ:
免租 miễn tô

Từ điển trích dẫn

1. Miễn khỏi đóng thuế. ☆ Tương tự: "miễn thuế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải nộp thuế.

▸ Từng từ:
免稅 miễn thuế

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải nộp thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Miễn tô .

▸ Từng từ:
免罪 miễn tội

Từ điển trích dẫn

1. Không luận tội nữa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bất như xá chi, bái vi nhất quận thú, tắc Thiệu hỉ ư miễn tội, tất vô hoạn hĩ" , , , (Đệ tứ hồi) Không bằng tha tội hắn (Viên Thiệu), cho hắn một chức quận thú gì đấy, thì hắn mừng được khỏi tội, sẽ không gây ra hậu hoạn nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha cho sự lầm lỗi — Không bàn xét về điều lầm lỗi nữa.

▸ Từng từ:
免职 miễn chức

miễn chức

giản thể

Từ điển phổ thông

miễn chức, cách chức

▸ Từng từ:
免職 miễn chức

miễn chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn chức, cách chức

Từ điển trích dẫn

1. Bãi chức. ☆ Tương tự: "cách chức" .
2. Xin từ bỏ công việc.☆ Tương tự: "từ chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho làm việc nữa. Như Cách chức — Xin từ bỏ công việc. Như Từ chức.

▸ Từng từ:
免訴 miễn tố

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật không khởi tố nữa. ★ Tương phản: "khởi tố" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không hài tội nữa ( trường hợp tòa án không đủ bằng cớ để xử ).

▸ Từng từ:
免議 miễn nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bàn xét tới nữa ( nói về tòa án dẹp bỏ một vụ nào, không xét tới nữa ).

▸ Từng từ:
免責 miễn trách

Từ điển trích dẫn

1. Không bị trách phạt. ◇ Chu Thư : "Thái tổ đại duyệt, chư tướng nhân đắc miễn trách" , (Hạ Nhược Đôn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không xét hỏi về điều đã làm nữa.

▸ Từng từ:
免費 miễn phí

miễn phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn phí, không phải trả tiền

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải trả tiền. ★ Tương phản: "thu phí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải trả tiền.

▸ Từng từ:
免费 miễn phí

miễn phí

giản thể

Từ điển phổ thông

miễn phí, không phải trả tiền

▸ Từng từ:
免身 miễn thân

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà đẻ con gọi là "miễn thân" .
2. Miễn trừ hình phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về đàn bà vừa sinh đẻ xong.

▸ Từng từ:
免除 miễn trừ

miễn trừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miễn trừ, không phải làm

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ đi, tha cho. ◎ Như: "miễn trừ hình phạt"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi.

▸ Từng từ:
准免 chuẩn miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng tha cho hoặc bỏ đi.

▸ Từng từ:
寬免 khoan miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rộng lòng tha cho.

▸ Từng từ:
病免 bệnh miễn

Từ điển trích dẫn

1. Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức. ◇ Bạch Cư Dị : "Thái Hòa nhị niên, chiếu thụ Hình bộ thị lang, minh niên bệnh miễn quy Lạc" , , (Tự lạc thi tự ) Thái Hòa năm thứ hai, chiếu phong chức Hình bộ thị lang, năm sau cáo bệnh từ quan về Lạc Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đau yếu mà cáo quan, từ chức.

▸ Từng từ:
罷免 bãi miễn

bãi miễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bãi miễn, miễn bỏ

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức quan.
2. Nghị viên hoặc hành chánh quan viên, chưa hết nhiệm kì, có thể bị công dân bãi truất bằng cách bỏ phiếu, gọi là "bãi miễn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cho giữ chức vụ nữa.

▸ Từng từ:
苟免 cẩu miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sao thoát khỏi thì thôi ( có thể chịu nhục ).

▸ Từng từ:
蠲免 quyên miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không bắt làm nữa.

▸ Từng từ:
赦免 xá miễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tha cho, không bắt phải làm điều gì — Tha tội, không trách phạt gì.

▸ Từng từ:
避免 tị miễn

Từ điển trích dẫn

1. Tránh khỏi, phòng ngừa. ◎ Như: "chú ý an toàn thố thi, tị miễn phát sanh nguy hiểm" , .
2. Từ nhượng chức vị. ◇ Tô Thức : "Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu" , , , , , , , , (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp ).

▸ Từng từ:
免不得 miễn bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Thế nào cũng, không tránh khỏi. ◇ Thủy hử truyện : "Vọng Duyên An phủ lộ thượng lai, miễn bất đắc cơ thực khát ẩm, dạ trụ hiểu hành" , , (Đệ tam hồi) Nhắm theo đường tới phủ Duyên An, (không tránh khỏi được) đói ăn khát uống, đêm nghỉ ngày đi.

▸ Từng từ:
斃監免議 tễ giam miễn nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.

▸ Từng từ: