像 - tương, tượng
偶像 ngẫu tượng

ngẫu tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tượng gỗ, ông phỗng

▸ Từng từ:
像樣 tượng dạng

tượng dạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chỉnh tề, nghiêm chỉnh

▸ Từng từ:
像銀 tượng ngân

tượng ngân

phồn thể

Từ điển phổ thông

óng ánh, sáng bạc

▸ Từng từ:
印像 ấn tượng

ấn tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ấn tượng, cảm giác

▸ Từng từ:
圖像 đồ tượng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "đồ tượng" .
2. Vẽ hình, vẽ tranh. ◇ Phó Hàm : "Kí minh lặc ư chung đỉnh, Hựu đồ tượng ư đan thanh" , (Biện Hòa họa tượng phú ).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇ Hàn Dũ : "Đồ tượng chi uy, Ý muội tựu diệt" , (Cù châu từ yển vương miếu bi ).

▸ Từng từ:
好像 hảo tượng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết: .
2. Giống như, tương tự. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nả tri giá nhất cước tịnh bất tượng thích đáo nhục thượng, hảo tượng thích đáo nhất khối sanh thiết thượng" , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Đâu ngờ cái đá đó không giống đá vào thịt gì cả, mà giống như đá vào một khối sắt cứng vậy.
3. Dường như, hình như, tựa hồ, phảng phất. ◎ Như: "thiên giá ma hắc, hảo tượng yếu hạ vũ liễu" , trời tối sầm thế này, tựa hồ sắp mưa vậy.

▸ Từng từ:
幻像 ảo tượng

ảo tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

ảo ảnh, ảo giác, ảo cảnh

▸ Từng từ:
形像 hình tượng

hình tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình tượng, hình dạng, hình ảnh

▸ Từng từ:
影像 ảnh tượng

ảnh tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hình ảnh, ảnh

▸ Từng từ:
想像 tưởng tượng

tưởng tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tưởng tượng, hình dung, mường tượng

Từ điển trích dẫn

1. Nhớ nghĩ, tư niệm, hoài tưởng. ◇ Khuất Nguyên : "Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế" , (Sở từ , Viễn du ).
2. Giả tưởng. § Đối với sự vật không ở tại trước mắt, đem trí nhớ quá khứ hoặc kinh nghiệm tương tự mà tạo thành hình tượng cụ thể. ◎ Như: "kim nhật trùng hồi cố lí, nhân sự cảnh vật hòa ngã tưởng tượng trung đích cơ hồ hoàn toàn nhất dạng, một hữu thậm ma cải biến" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì nghĩ tới, nhớ mà như hình dung ra trước mắt. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Tưởng tượng thầy đâu thì tớ đó «.

▸ Từng từ:
抽像 trừu tượng

trừu tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

trừu tượng, không cụ thể

▸ Từng từ:
石像 thạch tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình người tạc bằng đá.

▸ Từng từ:
神像 thần tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức hình, bức tượng của vị thần được dân chúng thờ phụng — Chỉ nhân vật tiếng tăm được mọi người tôn sùng.

▸ Từng từ:
肖像 tiếu tượng

Từ điển trích dẫn

1. Giống, tương tự. ◇ Lưu Đại Khôi : "Văn chi bất đồng, như kì nhân dã, nhất nhậm kì nhân chi thanh trọc mĩ ác, nhi văn giai tiếu tượng chi" , , , (Quách côn phủ thì văn , Tự ).
2. Vẽ hoặc điêu khắc hình người. ◇ Minh sử : "(Đạt) phối hưởng thái miếu, tiếu tượng công thần miếu, vị giai đệ nhất" (), , (Từ Đạt truyện ).
3. Tranh vẽ, hình chụp, tượng điêu khắc... ◇ Ba Kim : "Quá liễu kỉ cá nguyệt tha hựu lai hướng ngã kiến nghị, yếu cấp ngã tái họa nhất phúc tiếu tượng" , (Tam thứ họa tượng ).

▸ Từng từ:
遺像 di tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức ảnh người chết.

▸ Từng từ:
錄像 lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Video

▸ Từng từ:
鑄像 chú tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tượng đúc. ◎ Như: "nhất tôn thanh đồng chú tượng" một pho tượng đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dúc kim khí thành hình người. Đúc tượng.

▸ Từng từ:
鑿像 tạc tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục đẽo trên đá hoặc gỗ để làm thành hình người.

▸ Từng từ:
不像話 bất tượng thoại

Từ điển trích dẫn

1. Không hợp tình lí, không bình thường.
2. Xấu xa không thể tưởng. ◎ Như: "giá nhân tham ô đạo thiết dạng dạng đô cán, thật tại bất tượng thoại" , .

▸ Từng từ:
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Television monitoring video recording.

▸ Từng từ: