偏 - thiên
偏偏 thiên thiên

Từ điển trích dẫn

1. Vẫn cứ, vẫn lại (cố ý trái ngược với yêu cầu hoặc tình huống khách quan). ◇: "Nhĩ vô phi thị yếu ngã bại, ngã thiên thiên bất bại" , (Dũ chiến dũ cường ).
2. Trái nghịch (giữa sự thật khách quan và nguyện vọng chủ quan) ◇ Tuấn Thanh : "Việt thị phán vọng trước thiên hắc, thiên khước thiên thiên bỉ vãng nhật cánh trường" , (Lê minh đích hà biên , Biến thiên ).
3. Một mực, khăng khăng. ◇ Uông Kính Hi : "Tha khán kiến hứa đa đồng học đô thủ liễu, bảng thượng thiên thiên độc một hữu tha tự kỉ đích danh nhi" , (Nhất cá cần học đích học sanh ).

▸ Từng từ:
偏差 thiên sai

thiên sai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khác biệt, độ chênh lệch

▸ Từng từ:
偏愛 thiên ái

thiên ái

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu hơn, thích hơn, thiên vị

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt yêu thương một người hoặc một sự vật (giữa nhiều người khác hoặc sự vật khác). ◇ Đỗ Tuân Hạc : "Tựu trung thiên ái thạch, Độc thướng tối cao tằng" , (Đăng san tự ). ☆ Tương tự: "thiên tâm" , "thiên hạnh" . ★ Tương phản: "bác ái" .
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.

▸ Từng từ:
偏爱 thiên ái

thiên ái

giản thể

Từ điển phổ thông

yêu hơn, thích hơn, thiên vị

▸ Từng từ:
偏爲 thiên vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng riêng mà có ý nghĩ và hành động lệch lạc, không công bằng. Đoạn trường tân thanh : » Có đâu thiên vị người nào «.

▸ Từng từ:
偏見 thiên kiến

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải không công bình, thiên lệch, phiến diện.
2. Kiến giải cố chấp.
3. ☆ Tương tự: "thành kiến" , "tư kiến" , "ý kiến" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nghĩ lệch lạc, không công bằng.

▸ Từng từ:
偏口魚 thiên khẩu ngư

Từ điển trích dẫn

1. Một tên khác của "bỉ mục ngư" .

▸ Từng từ:
不偏不倚 bất thiên bất ỷ

bất thiên bất ỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công bằng, vô tư

▸ Từng từ:
補偏救弊 bổ thiên cứu tệ

Từ điển trích dẫn

1. Sửa cho ngay điều sai lệch, cứu chữa khuyết điểm tệ hại.

▸ Từng từ: