伴 - bạn, phán
伙伴 hỏa bạn

hỏa bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người cùng hội cùng thuyền

▸ Từng từ:
伴侶 bạn lữ

bạn lữ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người đồng hành
2. người cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. Người sinh sống cùng một nhóm với nhau.
2. Chỉ vợ chồng hoặc một trong hai người. ◎ Như: "kết vi bạn lữ" kết làm vợ chồng.
3. Bạn bè, bằng hữu, đồng bạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung bạn bè.

▸ Từng từ:
伴唱 bạn xướng

bạn xướng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đệm nhạc, hát đệm

▸ Từng từ:
伴奏 bạn tấu

bạn tấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng tấu nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn theo hoặc hát theo để phụ họa cho một nhạc khí chính ( khác với hòa tấu ).

▸ Từng từ:
伴娘 bạn nương

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa con gái xuất giá, có người nữ thông thạo nghi thức hôn lễ đi theo giúp đỡ gọi là "bạn nương" .
2. Cô phụ dâu. § Cũng gọi là "nữ tân tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô phụ dâu, cô dâu phụ.

▸ Từng từ:
伴婚 bạn hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chế độ kết hôn tự do không ràng buộc bởi pháp lí, vợ chồng coi nhau như bạn không buộc phải chung thủy ( do Lindsey, người Hoa Kì đề xướng ).

▸ Từng từ:
伴星 bạn tinh

bạn tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao vệ tinh

▸ Từng từ:
伴當 bạn đương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầy tớ theo hầu.

▸ Từng từ:
伴讀 bạn độc

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan dạy học cho các con cháu vua chúa.
2. Bạn cùng học. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tự kỉ dã hữu liễu cá bạn độc đích bằng hữu, chánh hảo phát phấn" , (Đệ bát hồi) Tự mình cũng có thêm bạn cùng học hành, thật tốt cho sự cố gắng ganh đua.

▸ Từng từ:
伴郎 bạn lang

Từ điển trích dẫn

1. Người phụ rể. § Cũng gọi là "nam tân tướng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn của chàng rễ, tức người phụ rễ ( rễ phụ ).

▸ Từng từ:
伴随 bạn tùy

bạn tùy

giản thể

Từ điển phổ thông

đi theo

▸ Từng từ:
伴隨 bạn tùy

bạn tùy

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi theo

▸ Từng từ:
反伴 phản bạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại lại người chơi thân với mình.

▸ Từng từ:
同伴 đồng bạn

đồng bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn, đồng chí

▸ Từng từ:
夥伴 khỏa bạn

khỏa bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cộng sự, người cùng làm

▸ Từng từ:
搭伴 đáp bạn

đáp bạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi cùng ai, đi theo người khác

▸ Từng từ:
結伴 kết bạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giao thiệp đi lại với nhau.

▸ Từng từ:
伴大夜 bạn đại dạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm trước ngày chôn người chết. Đêm đó tăng chúng cầu nguyện hoặc gia đình chỉ nhạc tế lễ người chết.

▸ Từng từ: