企 - xí
企业 xí nghiệp

xí nghiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

xí nghiệp

▸ Từng từ:
企圖 xí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Trù tính, mưu hoạch. ◎ Như: "tha xí đồ lâm trận thoát đào, khước khổ vô lương cơ" , . ◇ Mao Thuẫn : "Quân Thật tằng kinh dụng tận năng lực, xí đồ khôi phục tha tại phu nhân tâm oa lí đích độc chiếm đích ưu thế, nhiên nhi đồ nhiên" , , (Sáng tạo ).
2. ☆ Tương tự: "bàn toán" , "đả toán" , "tham đồ" , "kế hoạch" , "hi đồ" , "hi vọng" , "súc ý" , "âm mưu" , "vọng đồ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán sắp đặt mưu kế.

▸ Từng từ:
企望 xí vọng

Từ điển trích dẫn

1. Trông đợi, hi vọng. ◇ Hậu Hán Thư : "Xí vọng nghĩa binh, dĩ thích quốc nạn" , (Viên Thiệu truyện ) Trông chờ nghĩa binh, giải trừ quốc nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiễng chân mà trông — Trông đợi.

▸ Từng từ:
企業 xí nghiệp

xí nghiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

xí nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Bộ môn, tổ chức hoạt động về kinh tế, sản xuất, vận chuyển, giao dịch buôn bán... (như công xưởng, công ti mậu dịch, v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kinh doanh sản xuất để lấy lời.

▸ Từng từ:
延企 diên xí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghễnh cổ và kiễng chân. Chỉ sự ngóng đợi.

▸ Từng từ:
翹企 kiều xí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghểnh lên mà nhìn đợi trông chờ.

▸ Từng từ:
企業家 xí nghiệp gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra làm việc kinh doanh sản xuất để kiếm lời.

▸ Từng từ: