仲 - trọng
仲夏 trọng hạ

trọng hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giữa mùa hè

▸ Từng từ:
仲子 trọng tử

Từ điển trích dẫn

1. Đứa con thứ hai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con trai thứ nhì.

▸ Từng từ:
仲春 trọng xuân

Từ điển trích dẫn

1. Tháng thứ hai mùa xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng giữa của mùa xuân ( tương tự, ta có Trọng hạ, Trọng thu, Trọng đông ).

▸ Từng từ:
仲月 trọng nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng thứ hai trong một mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng thứ nhì, tháng giữa của một mùa.

▸ Từng từ:
仲裁 trọng tài

trọng tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trọng tài, người phân xử đúng sai

Từ điển trích dẫn

1. Người thứ ba hoặc pháp viện phân xử tranh chấp giữa hai bên. ◎ Như: "quốc tế trọng tài" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng giữa để phân xử cho đôi bên.

▸ Từng từ:
仲買 trọng mãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người môi giới trong việc mua bán.

▸ Từng từ:
伯仲 bá trọng

Từ điển trích dẫn

1. Thứ tự anh em trên dưới. Cũng dùng gọi thay anh em. ☆ Tương tự: "huynh đệ" , "thủ túc" , "côn quý" .
2. Ngày xưa đàn ông con trai đối với bậc niên trưởng không xưng tên mà xưng theo thứ tự tuổi lớn nhỏ. ◇ Lễ Kí : "Ấu niên, quán tự, ngũ thập dĩ bá trọng" , , (Đàn cung thượng ) Tuổi thơ ấu, tuổi hai mươi (đã làm lễ đội mũ), tuổi năm mươi xưng là bá trọng.
3. Mượn chỉ quan hệ mật thiết giữa người hoặc sự vật.
4. Tỉ dụ sự vật tương đương. ◇ Liêu trai chí dị : "Quả kiến Kiều Na giai lệ nhân lai, họa đại loan nga, liên câu thúc phụng, dữ Kiều Na tương bá trọng dã" , , , (Kiều Na ) Quả nhiên thấy Kiều Na cùng mĩ nhân đến, mày ngài cong vút, gót sen giày phượng, cũng xinh đẹp ngang hàng Kiều Na.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Anh và em — Cũng chỉ thứ tự địa vị trên dưới.

▸ Từng từ:
保仲 bảo trọng

bảo trọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự giữ mình, giữ gìn sức khoẻ

▸ Từng từ:
昆仲 côn trọng

Từ điển trích dẫn

1. Anh em, huynh đệ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ cừu; nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa" , , ; , (Đệ bát thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
杜仲 đỗ trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên của một vị thuốc Bắc.

▸ Từng từ:
比仲 tỷ trọng

tỷ trọng

giản thể

Từ điển phổ thông

tỷ trọng

▸ Từng từ:
管仲 quản trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quản tử .

▸ Từng từ:
翁仲 ông trọng

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi tượng đồng hoặc tượng đá là "ông trọng" . Đời Ngụy Minh Đế đúc hai người bằng đá để ngoài cửa tư mã gọi là "ông trọng". Vì thế đời sau mới gọi các ông phỗng đá là "ông trọng".

▸ Từng từ:
郑仲 trịnh trọng

trịnh trọng

giản thể

Từ điển phổ thông

trịnh trọng, ân cần

▸ Từng từ:
仲買人 trọng mãi nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa).

▸ Từng từ:
孟仲季 mạnh trọng quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu, giữa và cuối. Td: Mạnh xuân ( đầu mùa xuân ), Trọng hạ ( giữa mùa hè ), Quý thu ( cuối mùa thu ) — Cũng dùng làm chữ lót trong việc đặt tên cho con trai. Con trai trưởng có chữ lót là Mạnh, con trai thứ có chữ lót là Trọng, con trai út có chữ lót là Quý.

▸ Từng từ: