代 - đại
三代 tam đại

Từ điển trích dẫn

1. Ba đời, gồm "tằng tổ" ông cố, "tổ phụ" ông, "phụ" cha.
2. Ba đời vua thời cổ Trung Hoa, gồm "Hạ" , "Thương" , "Chu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba đời, gồm đời ông, đời cha và đời mình — Ba đời vua thời cổ Trung Hoa, gồm Hạ, Thương, Chu.

▸ Từng từ:
五代 ngũ đại

Từ điển trích dẫn

1. Năm triều vua Trung Hoa, gồm các triều Tống, Tề, Lương, Trần, Tùy. Cũng gọi là Tiền Ngũ đại.
2. Năm triều Hậu Lương, Hậu Đường, Hậu Tấn, Hậu Hán, Hậu Chu. Cũng gọi là Hậu Ngũ đại.
3. Năm đời vua cổ Trung Hoa, gồm đời Đường, Ngu, Hạ, Thương và Chu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm triều vua Trung Hoa, gồm các triều Tống, Tề, Lương, Trần, Tùy. Cũng gọi là Tiền Ngũ đại — Năm triều Hậu Lương, Hậu Đường, Hậu Tấn, Hậu Hán, Hậu Chu. Cũng gọi là Hậu Ngũ đại — Năm đời vua cổ Trung Hoa, gồm đời Đường, Ngu, Hạ, Thương và Chu.

▸ Từng từ:
代价 đại giá

đại giá

giản thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
代使 đại sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức ngoại giao, thay mặt cho chính phủ và dân tộc mình để giao thiệp với nước ngoài.

▸ Từng từ: 使
代價 đại giá

đại giá

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá cả

▸ Từng từ:
代勞 đại lao

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc thay cho người khác. ◇ Lương Nguyên Đế : "Đồ xa bất năng đại lao, Mộc mã bất trúng trì trục" , (Kim lâu tử , Lập ngôn thượng ) Xe bùn không thể làm việc thay người khác, Ngựa gỗ không dùng để giong ruổi.
2. Xin người thay mình làm việc. ◎ Như: "giá sự thỉnh nâm đại lao liễu" việc này xin ông làm hộ cho.
3. Thay người bày tỏ nỗi lòng buồn khổ. ◇ Lí Bách Dược : "Khách tâm kí đa tự, Trường ca thả đại lao" , (Độ Hán giang ) Lòng khách lắm nỗi niềm, Ta hãy ca vang tháo tuôn ra hết đau buồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay cho sự mệt nhọc của người khác, ý nói thay thế cho người khác mà làm việc.

▸ Từng từ:
代数 đại số

đại số

giản thể

Từ điển phổ thông

môn đại số học

▸ Từng từ:
代數 đại số

đại số

phồn thể

Từ điển phổ thông

môn đại số học

▸ Từng từ:
代替 đại thế

đại thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay vì, thay thế cho

Từ điển trích dẫn

1. Thay phiên, luân lưu. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Na bà tử dữ Uông Tích lưỡng cá ân ân cần cần, đại thế phục thị, yếu trà tựu trà, yếu thủy tựu thủy" , , , (Quyển nhị) Bà già đó cùng với Uông Tích hai người chu đáo ân cần, thay phiên nhau hầu hạ, muốn trà có trà, muốn nước có nước.
2. Thay thế. ◇ Ba Kim : "Văn học hữu tuyên truyền đích tác dụng, đãn tuyên truyền bất năng đại thế văn học; văn học hữu giáo dục đích tác dụng, đãn giáo dục bất năng đại thế văn học" , ; , (Văn học đích tác dụng , Tùy tưởng lục cửu ) Văn học có tác dụng về tuyên truyền, nhưng tuyên truyền không thể thay thế văn học; văn học có tác dụng về giáo dục, nhưng giáo dục không thể thay thế văn học.

▸ Từng từ:
代理 đại lí

đại lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thay mặt người khác để lo việc. ◎ Như: "ngã minh thiên một hữu không, giá kiện sự tình tựu thỉnh nhĩ đại lí liễu" , tôi ngày mai không rảnh, việc này xin nhờ anh thay mặt lo liệu cho.
2. Tạm thời đảm nhiệm chức vụ của người khác. ◇ Lão tàn du kí : "Tức phái nhân khứ đại lí, đại ước ngũ thất thiên khả đáo" , (Đệ thập lục hồi) Liền sai người đi đảm nhiệm chức vụ, khoảng năm sáu ngày sẽ đến được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay mặt người khác để lo việc.

đại lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giữ nhiệm vụ
2. đóng vai, thủ vai

▸ Từng từ:
代表 đại biểu

đại biểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại biểu

Từ điển trích dẫn

1. Người do cơ quan, đoàn thể bầu lên hoặc nhận được ủy thác để thay mặt làm việc hoặc biểu đạt ý kiến. ◎ Như: "hương dân đại biểu" đại biểu của dân làng.
2. Thay mặt cho cá nhân hoặc tập thể làm việc hoặc biểu đạt ý kiến.
3. Điển hình cho nhân vật đồng loại.
4. Thể hiện, phản ánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thay mặt cho người khác.

▸ Từng từ:
代詞 đại từ

đại từ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đại từ

▸ Từng từ:
代词 đại từ

đại từ

giản thể

Từ điển phổ thông

đại từ

▸ Từng từ:
代面 đại diện

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ cái mặt nạ. Sau là tên gọi môn nhạc vũ dùng mặt nạ biểu diễn (thời Nam Bắc triều, Tùy, Đường).
2. Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇ Bạch Cư Dị : "Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu, Đại diện duy bằng ngũ tự trung" , (Túy phong thi đồng kí Vi Chi ) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu, Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay mặt.

▸ Từng từ:
八代 bát đại

Từ điển trích dẫn

1. Tám đời, chỉ tám triều vua thượng cổ Trung Hoa gồm "Tam Hoàng" và "Ngũ Đế" .
2. Tám triều đại: (1) Gồm Đông Hán, Ngụy, Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần và Tùy. (2) Ngụy, Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần, Tùy. (3) Tần, Hán, Ngụy, Tấn, Nguyên Ngụy, Tề, Chu, Tùy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám đời, chỉ tám triều vua thượng cổ Trung Hoa gồm Ngũ đế và Tam hoàng — Chỉ tám triều đại, gồm Đông Hán, Ngụy, Tấn, Tống, Tề, Lương, Trần và Tùy.

▸ Từng từ:
历代 lịch đại

lịch đại

giản thể

Từ điển phổ thông

các triều đại, các triều vua

▸ Từng từ:
取代 thủ đại

thủ đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thay thế

▸ Từng từ:
古代 cổ đại

cổ đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ đại, thời xa xưa

Từ điển trích dẫn

1. Đời xa xưa. § Cũng gọi là "cổ thì" .
2. Trong lịch sử gọi thời kì mười sáu thế kỉ về trước là "cổ đại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời xưa.

▸ Từng từ:
后代 hậu đại

hậu đại

giản thể

Từ điển phổ thông

hậu thế, con cháu, thế hệ sau

▸ Từng từ:
年代 niên đại

niên đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

niên đại, kỷ nguyên, thời kỳ, giai đoạn

▸ Từng từ:
庖代 bào đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay người khác mà làm việc, cũng như Đại bào.

▸ Từng từ:
当代 đương đại

đương đại

giản thể

Từ điển phổ thông

đương đời này

▸ Từng từ:
後代 hậu đại

hậu đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hậu thế, con cháu, thế hệ sau

▸ Từng từ:
时代 thì đại

thì đại

giản thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

thời đại

giản thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

▸ Từng từ:
明代 minh đại

minh đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đời nhà Minh ở Trung Quốc

▸ Từng từ:
時代 thì đại

thì đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

thời đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

thời đại, giai đoạn, khoảng thời gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời. Thuở — Triều vua — Khoảng thời gian dài có chung một tình trạng.

▸ Từng từ:
朝代 triều đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời vua — Khoảng thời gian của một dòng vua trị vì.

▸ Từng từ:
歴代 lịch đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải nhiều đời vua, nhiều thời.

▸ Từng từ:
歷代 lịch đại

lịch đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

các triều đại, các triều vua

▸ Từng từ:
现代 hiện đại

hiện đại

giản thể

Từ điển phổ thông

hiện đại, hiện nay, thời nay, tân thời

▸ Từng từ:
現代 hiện đại

hiện đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện đại, hiện nay, thời nay, tân thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, thời bây giờ. ◎ Như: "hiện đại xã hội" .
2. Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ "Ngũ tứ vận động" cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời bây giờ, đời nay.

▸ Từng từ:
當代 đương đại

đương đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

đương đời này

▸ Từng từ:
百代 bách đại

Từ điển trích dẫn

1. Trăm đời. Tỉ dụ thời gian niên đại lâu dài.
2. Trải qua các đời. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Bách đại hưng vong triêu phục mộ, Giang phong xuy đảo tiền triều thụ" , (Đệ nhất hồi) Trải qua các đời hưng vong sáng lại tối, Gió sông thổi ngã cây đời trước.

▸ Từng từ:
累代 lũy đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều đời vua, nhiều thế hệ.

▸ Từng từ:
絶代 tuyệt đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn hết trong đời — Đời rất xa xưa.

▸ Từng từ:
萬代 vạn đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muôn đời.

▸ Từng từ:
蓋代 cái đại

Từ điển trích dẫn

1. Trùm đời, tài giỏi hơn người. § Cũng như "cái thế" . ◇ Dữu Tín : "Điện hạ hùng tài cái đại, dật khí hoành vân" 殿, (Tạ Đằng Vương tập tự khải ).

▸ Từng từ:
近代 cận đại

Từ điển trích dẫn

1. Thời đại quá khứ không xa, đời gần đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời gần đây.

▸ Từng từ:
遞代 đệ đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo thứ tự mà thay đổi cho nhau.

▸ Từng từ:
代名辭 đại danh từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thay thế cho tiếng danh từ.

▸ Từng từ:
時代廣場 thì đại quảng tràng

Từ điển trích dẫn

1. Times Square (New York). § Cũng dịch là "Thì báo quảng tràng" , vì tòa báo New York Times trước đã thiết lập ở đây.

▸ Từng từ: