ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
亡 - vong, vô
亡命 vong mệnh
Từ điển phổ thông
trốn đi nơi khác khi có hoạn nạn
Từ điển trích dẫn
1. Sửa tên tuổi đi trốn tránh. ☆ Tương tự: "đào vong" 逃亡, "độn tích" 遁跡.
2. Người đi trốn tránh.
3. Kẻ liều lĩnh làm điều phạm pháp, không kể tới mạng sống.
2. Người đi trốn tránh.
3. Kẻ liều lĩnh làm điều phạm pháp, không kể tới mạng sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất mạng. Chết — Liều chết. Liều mạng. Ta thường đọc trại thành Văng mạng.
▸ Từng từ: 亡 命
亡國 vong quốc
伤亡 thương vong
傷亡 thương vong
phồn thể
Từ điển phổ thông
thương vong, tổn thất về người
Từ điển trích dẫn
1. Bị thương và bị chết. ◎ Như: "địch quân thương vong thảm trọng" 敵軍傷亡慘重 quân địch bị thương và bị chết nặng nề.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎ Như: "giảm thiểu thương vong" 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
2. Số người bị thương và bị chết. ◎ Như: "giảm thiểu thương vong" 減少傷亡 giảm bớt số người bị thương và bị chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết vì bị thương.
▸ Từng từ: 傷 亡
流亡 lưu vong
Từ điển phổ thông
lưu vong, tha hương
Từ điển trích dẫn
1. Trốn ra làng khác hoặc nước ngoài. ◇ Tân ngũ đại sử 新五代史: "Kính Châu Trương Ngạn Trạch vi chánh hà ngược, dân đa lưu vong" 涇州張彥澤為政苛虐, 民多流亡 (Tạp truyện thập 雜傳十, Vương Chu 王周).
2. Chỉ người trốn chạy lưu lạc ở nước ngoài.
3. Tiêu mất theo dòng nước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ninh khạp tử nhi lưu vong hề, Khủng họa ương chi hữu tái" 寧溘死而流亡兮, 恐禍殃之有再 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日) Muốn chết chìm trôi theo dòng nước hề, Chỉ sợ tai họa lại xảy ra lần nữa (cho thân thuộc của mình).
4. Nguy vong. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Thống Sở quốc chi lưu vong hề, Ai Linh Tu chi quá đáo" 痛楚國之流亡兮, 哀靈脩之過到 (Thất gián 七諫, Ai mệnh 哀命). § Linh Tu chỉ Hoài Vương, vua nước Sở.
5. Mất mát, tán thất. ◇ Sử Kí 史記: "Tần thì phần thư, Phục Sanh bích tàng chi. Kì hậu binh đại khởi, lưu vong, Hán định, Phục Sanh cầu kì thư, vong sổ thập thiên, độc đắc nhị thập cửu thiên, tức dĩ giáo vu Tề, Lỗ chi gian" 秦時焚書, 伏生壁藏之. 其後兵大起, 流亡, 漢定, 伏生求其書, 亡數十篇, 獨得二十九篇, 即以教于齊魯之閒 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).
2. Chỉ người trốn chạy lưu lạc ở nước ngoài.
3. Tiêu mất theo dòng nước. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ninh khạp tử nhi lưu vong hề, Khủng họa ương chi hữu tái" 寧溘死而流亡兮, 恐禍殃之有再 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日) Muốn chết chìm trôi theo dòng nước hề, Chỉ sợ tai họa lại xảy ra lần nữa (cho thân thuộc của mình).
4. Nguy vong. ◇ Đông Phương Sóc 東方朔: "Thống Sở quốc chi lưu vong hề, Ai Linh Tu chi quá đáo" 痛楚國之流亡兮, 哀靈脩之過到 (Thất gián 七諫, Ai mệnh 哀命). § Linh Tu chỉ Hoài Vương, vua nước Sở.
5. Mất mát, tán thất. ◇ Sử Kí 史記: "Tần thì phần thư, Phục Sanh bích tàng chi. Kì hậu binh đại khởi, lưu vong, Hán định, Phục Sanh cầu kì thư, vong sổ thập thiên, độc đắc nhị thập cửu thiên, tức dĩ giáo vu Tề, Lỗ chi gian" 秦時焚書, 伏生壁藏之. 其後兵大起, 流亡, 漢定, 伏生求其書, 亡數十篇, 獨得二十九篇, 即以教于齊魯之閒 (Nho lâm liệt truyện 儒林列傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy trốn tới vùng đất xa xôi.
▸ Từng từ: 流 亡
逋亡 bô vong
Từ điển trích dẫn
1. Đi trốn, đào vong. ◇ Sử Kí 史記: "Phát chư thường bô vong nhân, chuế tế, cổ nhân lược thủ Lục Lương địa" 發諸嘗逋亡人, 贅婿, 賈人略取陸梁地 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Đưa những người đã từng đi trốn tránh, những người ở rể và những người đi buôn bán đánh lấy đất Lục Lương.
2. Người đi trốn.
2. Người đi trốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trốn mất.
▸ Từng từ: 逋 亡