ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
久 - cửu
久仰 cửu ngưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Ngưỡng mộ đã lâu. § Lời khách sáo dùng khi gặp mặt lần đầu. ☆ Tương tự: "cửu mộ" 久慕. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Vãn sanh cửu ngưỡng lão tiên sanh, chỉ thị vô duyên, bất tằng bái hội" 晚生久仰老先生, 只是無緣, 不曾拜會 (Đệ tam hồi) Vãn sinh ngưỡng mộ lão tiên sinh đã lâu, chỉ là không có duyên may, chưa từng bái kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe danh mà lính mến đã lâu. Tiếng dùng trong lời xã giao.
▸ Từng từ: 久 仰
永久 vĩnh cửu
Từ điển phổ thông
vĩnh cửu, vĩnh viễn, lâu dài, mãi mãi
Từ điển trích dẫn
1. Lâu dài, trường cửu. ◇ Trần Thư 陳書: "Loạn li vĩnh cửu, quần đạo khổng đa" 亂離永久, 群盜孔多 (Cao Tổ kỉ thượng 高祖紀上).
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung 牟融: "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" 恆久, "trường kì" 長期, "trường cửu" 長久, "vĩnh hằng" 永恆, "vĩnh viễn" 永遠.
4. ★ Tương phản: "lâm thì" 臨時, "tạm thì" 暫時, "sát na" 剎那, "thuấn gian" 瞬間.
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung 牟融: "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" 恆久, "trường kì" 長期, "trường cửu" 長久, "vĩnh hằng" 永恆, "vĩnh viễn" 永遠.
4. ★ Tương phản: "lâm thì" 臨時, "tạm thì" 暫時, "sát na" 剎那, "thuấn gian" 瞬間.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Mãi mãi.
▸ Từng từ: 永 久
長久 trường cửu
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ
Từ điển trích dẫn
1. Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa, vui mừng khôn xiết. ◎ Như: bốn điều đắc ý trên đời là: "cửu hạn phùng cam vũ, tha hương ngộ cố tri, động phòng hoa chúc dạ, kim bảng quải danh thì" 久旱逢甘雨, 他鄉遇故知, 洞房花燭夜, 金榜掛名時.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng cạn lâu ngày, ý nói chờ đợi lâu ngày mà được thỏa lòng.
▸ Từng từ: 久 旱 逢 甘 雨