需 - nhu, nhuyễn, nọa, tu
供需 cung nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tới những thứ cần có.

▸ Từng từ:
公需 công nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền cần thiết để dùng vào việc ích lợi chung — Số tiền do nhiều người đóng góp để dùng chung.

▸ Từng từ:
兵需 binh nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các vật dụng quân đội. Ta gọi là quân nhu.

▸ Từng từ:
契需 khiếp nhu

Từ điển trích dẫn

1. Khiếp sợ. ◇ Chu Lễ : "Hành sổ thiên lí, mã bất khiếp nhu" , (Đông quan khảo công kí , Chu nhân ) Đi mấy ngàn dặm, ngựa không khiếp sợ.

▸ Từng từ:
必需 tất nhu

tất nhu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cần thiết, không thể thiếu, không thể bỏ qua

▸ Từng từ:
軍需 quân nhu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cần dùng trong binh đội.

▸ Từng từ:
需求 nhu cầu

nhu cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhu cầu, sự cần thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng mà tìm kiếm — Cái cần có.

▸ Từng từ:
需用 nhu dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần dùng. Vật cần dùng.

▸ Từng từ:
需要 nhu yếu

nhu yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhu yếu

Từ điển trích dẫn

1. Cần thiết, cần phải có. ◎ Như: "xuất môn tại ngoại, tối nhu yếu bằng hữu đích bang mang" , .
2. (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
3. (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần thiết, sự cần có.

▸ Từng từ:
需費 nhu phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc cần dùng để chi tiêu vào việc gì.

▸ Từng từ:
需要品 nhu yếu phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật cần thiết cho cuộc sống.

▸ Từng từ: