雞 - kê
割雞 cát kê

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà.
2. Tỉ dụ làm việc nhỏ.
3. Tử Du làm quan tể ở Vũ Thành , đề xướng lễ nhạc (để giáo hóa dân chúng). Khổng Tử cười nói: "Cát kê yên dụng ngưu đao" (Mổ gà cần chi đến dao mổ bò?). Về sau dùng "cát kê" chỉ chức huyện lệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt tiết gà, ý nói làm việc nhỏ bé.

▸ Từng từ:
山雞 sơn kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà rừng.

▸ Từng từ:
母雞 mẫu kê

mẫu kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gà mái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà mẹ, gà mái.

▸ Từng từ:
珠雞 châu kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà tây, gà lôi.

▸ Từng từ:
田雞 điền kê

điền kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà đồng, tức con ếch, thịt nó như thịt gà, nó lại sống ngoài đồng, nên gọi là Điền kê.

▸ Từng từ:
莎雞 sa kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài châu chấu, thân mình và cánh có vằn có đốm.

▸ Từng từ:
軍雞 quân kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà chọi. Gà dùng để đá.

▸ Từng từ:
野雞 dã kê

dã kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con chim trĩ, con dẽ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con gà rừng — Một tên chỉ con chim trĩ.

▸ Từng từ:
錦雞 cẩm kê

cẩm kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim trĩ, chim dẽ

Từ điển trích dẫn

1. Một loài chim giống như chim trĩ, lưng và đuôi lông vàng rất đẹp. § Cũng gọi là "kim kê" .

▸ Từng từ:
雞冠 kê quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mào gà. Mồng gà.

▸ Từng từ:
雞奸 kê gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông dâm theo kiểu gà.

▸ Từng từ:
雞姦 kê gian

Từ điển trích dẫn

1. "Kê gian" : hành vi cùng là đàn ông (nam tính) dâm dục với nhau. § Cũng gọi là "nam phong" .

▸ Từng từ:
雞子 kê tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng gà — Con gà con.

▸ Từng từ:
雞心 kê tâm

Từ điển trích dẫn

1. Tim gà.
2. Hình trên tròn dưới nhỏ lại như tim gà.

▸ Từng từ:
雞皮 kê bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da gà — Da người già, giống da gà. Td: Kê bì hạc phát ( da gà tóc hạc, chỉ tuổi già ).

▸ Từng từ:
雞盲 kê manh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quáng gà, một bệnh về mắt.

▸ Từng từ:
雞眼 kê nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục chai ở chân tay ( tròn như mắt gà ).

▸ Từng từ:
雞筋 kê cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gân gà — Chỉ sức lực yếu đuối ( như sức gà ).

▸ Từng từ:
雞頭 kê đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu gà, miếng ăn ngon ( đầu gà má lợn ).

▸ Từng từ:
雞骨 kê cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương gà — Chỉ sự gầy ốm.

▸ Từng từ:
雞鳴 kê minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà gáy. Do câu » Kê minh hĩ, kiểu kí doanh hĩ « Gà đã gáy rồi, triều đình đã đông người rồi, đó là lời của một bà hiền phi khuyên nhà vua nên ra coi chầu cho sớm để các quan khỏi mong đợi. Sau người ta mượn chữ Kê minh để nói về vợ khuyên chồng. » …Nghiệp đèn sách khuyên chồng sập sã. Tiếng kê minh gióng giã đêm ngày… « ( Gia huấn ca ) — Kê minh vi thiện : Những người tốt nghe gà gáy đã dậy ngay để làm điều lành ( Mạnh Tử ) — Thuấn chi đồ kê minh thiện . Những người về phái vua Thuấn, nghe tiếng gà gáy đã trở dậy ngay để làm điều lành ( Mạnh Tử ) — Gà cũng biết tỉnh mê giấc điệp ( Lục súc tranh công ).

▸ Từng từ:
鬬雞 đấu kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọi gà.

▸ Từng từ:
鵾雞 côn kê

côn kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gà hồ

▸ Từng từ:
鶡雞 hạt kê

hạt kê

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loài giống chim trĩ, sắc đỏ, hay đánh nhau)

▸ Từng từ:
鶤雞 côn kê

Từ điển trích dẫn

1. Một giống gà mình lớn.
2. Tên khác của chim "phụng hoàng" .

▸ Từng từ:
水雞子 thủy kê tử

thủy kê tử

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

▸ Từng từ:
烏骨雞 ô cốt kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài gà xương đen, thịt đen, lông trắng, ăn hoặc hầm với các vị thuốc bắc mà ăn, rất bổ.

▸ Từng từ:
雞頭肉 kê đầu nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ núm vú đàn bà.

▸ Từng từ:
指雞罵犬 chỉ kê mạ khuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ gà mắng chó, chửi xéo, chửi bóng chửi gió.

▸ Từng từ:
指雞罵狗 chỉ kê mạ cẩu

Từ điển trích dẫn

1. Trỏ gà mắng chó. Nghĩa bóng: Chửi xéo, chửi bóng gió. § Cũng nói: "chỉ tang mạ hòe" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tâm lí tảo dĩ bất tự tại, chỉ kê mạ cẩu, nhàn ngôn nhàn ngữ đích loạn náo" , , (Đệ thất thập nhất hồi) Trong lòng lấy làm khó chịu, liền chửi mèo quèo chó, nói nọ nói kia náo loạn cả lên.

▸ Từng từ:
殺雞取卵 sát kê thủ noãn

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà lấy trứng. Tỉ dụ tham lợi nhỏ trước mắt mà làm hại tới lợi ích lâu dài. ◇ Diêu Tuyết Ngân : "Thỉnh hoàng thượng vật tái kiệt trạch nhi ngư, sát kê thủ noãn, vị tiểu dân lưu nhất tuyến sanh cơ" , , (Lí Tự Thành , Đệ nhị quyển đệ tam nhị chương).

▸ Từng từ:
割雞焉用牛刀 cát kê yên dụng ngưu đao

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà đâu cần phải dùng dao mổ bò. Điển lấy từ ◇ Luận Ngữ : "Tử chi Vũ Thành, văn huyền ca chi thanh, phu tử hoản nhĩ nhi tiếu, viết: Cát kê yên dụng ngưu đao" , , , : (Dương hóa ) Khổng Tử tới Vũ Thành (nơi học trò ông là Tử Du làm quan tể), nghe tiếng đàn hát. Ông mỉm cười bảo: Giết gà cần chi đến dao mổ bò. § Ý nói việc nhỏ không cần dùng tài lớn.

▸ Từng từ: