雜 - tạp
儳雜 sàm tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, lộn xộn. Không thứ tự ngay ngắn .

▸ Từng từ:
宂雜 nhũng tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, rắc rối.

▸ Từng từ:
混雜 hỗn tạp

hỗn tạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn tạp, pha trộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rắc rối.

▸ Từng từ:
烏雜 ô tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn như bầy quạ, không có thứ tự gì.

▸ Từng từ:
猱雜 nhu tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đùa nghịch chọc phá.

▸ Từng từ:
穢雜 uế tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều thứ lẫn lộn và nhơ bẩn.

▸ Từng từ:
繁雜 phiền tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, lộn xôn rắc rối.

▸ Từng từ:
羼雜 sạn tạp

sạn tạp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lẫn lộn

▸ Từng từ:
複雜 phức tạp

Từ điển trích dẫn

1. Rắc rối, không đơn giản. ◎ Như: "giá cá cơ khí cấu tạo ngận phức tạp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, rắc rối, lộn xộn.

▸ Từng từ:
雜亂 tạp loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối rít, lộn xộn.

▸ Từng từ:
雜事 tạp sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜俎 tạp trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn nhỏ, bày các món ăn lặt vặt — Sách ghi chép chuyện lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜劇 tạp kịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuồng hát lặt vặt, không ra sự tích gì.

▸ Từng từ:
雜務 tạp vụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜史 tạp sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách chép các chuyện nhỏ của từng danh nhân, từng gia đình qua các thời đại, không phải là việc quốc gia.

▸ Từng từ:
雜婚 tạp hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm vợ chồng lộn bậy, không phân biệt họ hàng hoặc thân sơ.

▸ Từng từ:
雜學 tạp học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái học lộn xộn lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜役 tạp dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜志 tạp chí

tạp chí

giản thể

Từ điển phổ thông

tạp chí

▸ Từng từ:
雜念 tạp niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩ vặt vãnh.

▸ Từng từ:
雜技 tạp kĩ

tạp kĩ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là một loại trò chơi, bao gồm tạp nhạc, trò ca múa, bách hí, v.v. § Cũng gọi là "tạp hí" .
2. Ngày nay chỉ các môn biểu diễn như: làm xiếc xe đạp, biễu diễn các thứ tiếng kêu, đi trên dây, múa sư tử, ảo thuật, v.v. § Tiếng Pháp: acrobatie.
3. Chỉ người làm trò tạp kĩ. ◇ Liễu Úc : "Nhân đái thú diện, nam vi nữ phục, xướng ưu tạp kĩ, quỷ trạng dị hình Tấu cấm thượng nguyên giác để hí" , , , (Liễu Úc ).
4. Chỉ kĩ năng về các phương diện. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thượng nguyệt phiên đài hòa ngã thuyết, yếu tưởng thỉnh nhất vị thanh khách, yếu năng thi, năng tửu, năng tả, năng họa đích, tạp kĩ dũ đa dũ hảo; hựu yếu năng đàm thiên, hựu yếu phẩm hành đoan phương" , , , , , , ; , (Đệ tứ nhất hồi).
5. Thời cũ chỉ các phương thuật như: y bốc, bói tướng, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài vặt, không dùng vào việc lớn được.

tạp kỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tạp kỹ, xiếc

▸ Từng từ:
雜沓 tạp đạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lặt vặt lộn xộn.

▸ Từng từ:
雜流 tạp lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng người làm các nghề lặt vặt ( thầy bói, thầy thuốc, thầy địa lí… ).

▸ Từng từ:
雜稅 tạp thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các thứ thuế lặt vặt, đánh vào các món hàng vặt, các sinh hoạt nhỏ của dân chúng.

▸ Từng từ:
雜種 tạp chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giòng giống pha trộn, không thuần nhất — Tiếng dùng để mạ lị, làm nhục người khác.

▸ Từng từ:
雜處 tạp xứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có đủ hàng người từ khắp nơi tới cư ngụ.

▸ Từng từ:
雜記 tạp kí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép lặt vặt, không sắp xếp thứ tự.

▸ Từng từ:
雜訟 tạp tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thưa kiện lặt vặt.

▸ Từng từ:
雜評 tạp bình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mục bàn luận lặt vặt nhiều việc nhỏ trên một tờ báo.

▸ Từng từ:
雜誌 tạp chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập sách báo ra theo kì hạn, nói về nhiều vấn đề. Có nhiều mục khác nhau.

▸ Từng từ:
雜說 tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tư tưởng lặt vặt đem phổ biến, không dùng gì được — Chỉ chung học thuyết của nhiều học giả, nhiều tư tưởng gia khác nhau.

▸ Từng từ:
雜識 tạp chí

tạp chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạp chí

▸ Từng từ:
雜貨 tạp hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng bán lặt vặt nhiều món.

▸ Từng từ:
雜質 tạp chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, không thuần một thứ.

▸ Từng từ:
駁雜 bác tạp

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, hỗn tạp.
2. Loang lổ (màu sắc). ◇ Quách Mạt Nhược : "Giá ta kê sồ môn chân thị khả ái, hữu thông hoàng đích, hữu hắc đích, hữu đạm hắc đích, hữu bạch đích, hữu như am thuần nhất dạng bác tạp đích, toàn thân đích nhung mao như tượng nhung đoàn" , , , , , , (San trung tạp kí ) .
3. Làm cho hỗn tạp không thuần nhất.
4. Thuật số dụng ngữ: Rối loạn, khốn đốn, trắc trở, khảm kha. ◇ Thủy hử truyện : "Tuy nhiên thì hạ hung ngoan, mệnh trung bác tạp, cửu hậu khước đắc thanh tịnh, chánh quả phi phàm" , , , (Đệ tứ hồi) Tuy rằng bây giờ ngang ngược như thế, số mệnh của ông ta trắc trở, nhưng sau này sẽ đạt được thanh tịnh, chính quả khác thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn, lẫn lộn. Cũng như Bác loạn.

▸ Từng từ:
撫邊雜錄 phủ biên tạp lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tên một cuốn sách khảo cứu, viết bằng chữ Hán của Lê Qu‎ý Đôn, học giả đời Lê mạt, nội dung nói về lịch sử, địa dư, chính trị, phong tục tại Thuận hóa và Quảng nam, trong thời gian ông giữ chức Hiệp đồng Kinh lí quân sự tại hai vùng này. Bài tựa viết năm 1767.

▸ Từng từ:
旅中雜說 lữ trung tạp thuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Bùi Huy Bích, danh sĩ thời Lê mạt, nội dung gồm những sự việc tai nghe mắt thấy trong lúc đi đường. Xem tiểu sử tác giả ở vần Bích.

▸ Từng từ: