ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
酒 - tửu
勸酒 khuyến tửu
▸ Từng từ: 勸 酒
把酒 bả tửu
Từ điển phổ thông
nâng chén, cầm chén uống rượu
Từ điển trích dẫn
1. Nâng chén rượu mời. ◇ Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: "Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma" 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm chén rượu mà mời.
▸ Từng từ: 把 酒
柏酒 bách tửu
Từ điển trích dẫn
1. Rượu tẩm lá cây bách. Tương truyền có thề trừ tà, dùng để chúc thọ, ngày xưa uống vào dịp nguyên đán. ◇ Tông Lẫm 宗懍: "Ư thị trưởng ấu tất chánh y quan, dĩ thứ bái hạ, tiến tiêu, bách tửu, ẩm đào thang" 於是長幼悉正衣冠, 以次拜賀, 進椒, 柏酒, 飲桃湯 (Kinh Sở tuế thì kí 荊楚歲時記, Chánh nguyệt 正月).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu chúc thọ. Vì cây bách sống lâu năm.
▸ Từng từ: 柏 酒
沽酒 cô tửu
Từ điển trích dẫn
1. Mua rượu. ◇ Lợi Đăng 利登: "Hữu tiền đãn cô tửu, Mạc mãi nam san điền" 有錢但沽酒, 莫買南山田 (Cô tửu 沽酒).
2. Bán rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Li ngoại cao huyền cô tửu bái, Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền" 籬外高懸沽酒旆, 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu, Liễu râm thong thả buộc thuyền câu.
3. Rượu mua ở chợ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị phủ bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
2. Bán rượu. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Li ngoại cao huyền cô tửu bái, Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền" 籬外高懸沽酒旆, 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu, Liễu râm thong thả buộc thuyền câu.
3. Rượu mua ở chợ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cô tửu thị phủ bất thực" 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bán rượu.
▸ Từng từ: 沽 酒