1. Khí cụ dùng để pha hoặc uống trà (ấm, chén, v.v.). § Cũng gọi là "trà khí" 茶器. ◇ Băng Tâm 冰心: "Bàn thượng bãi trước trà cụ" 盤上擺著茶具 (Đông nhi cô nương 冬兒姑娘, Ngã môn thái thái đích khách thính 我們太太的客廳).
1. Thìa, muỗng nhỏ, thìa cà-phê. ◇ Ba Kim 巴金: "Dụng trà thi bả bạch đường phóng tiến tha diện tiền đích ca phê bôi lí" 用茶匙把白糖放進她面前的咖啡杯裏 (Hàn dạ 寒夜, Ngũ). 2. Lượng từ: đơn vị đong lường bằng dung lượng cái thìa. ◎ Như: "nhất trà thi diêm" 一茶匙鹽 một thìa muối.
Tên một thứ cây nhỏ có hoa đẹp, sắc trắng hoặc đỏ. Đoạn trường tân thanh : » Tiếc thay một đóa trà mi « — Cũng đọc Đồ mi. Cung oán ngâm khúc : » Bóng dương lồng bóng đồ mi chập chùng «.