茶 - trà
吃茶 cật trà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận trà. Chỉ việc nhà gái nhận đồ sính lễ.

▸ Từng từ:
山茶 sơn trà

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi (lat. Theaceae). § Còn có tên là "nhất niệp hồng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây nhỏ, hoa có hai màu đỏ trắng rất đẹp ( camelias ).

▸ Từng từ:
焙茶 bồi trà

Từ điển trích dẫn

1. Sấy lá trà. ◇ Trương Kế : "Mạc sân bồi trà yên ám, Khước hỉ sái cốc thiên tình" , (San gia ) Đừng bực sấy trà khói ám, Mà hãy mừng phơi cốc trời tạnh ráo.

▸ Từng từ:
茶具 trà cụ

Từ điển trích dẫn

1. Khí cụ dùng để pha hoặc uống trà (ấm, chén, v.v.). § Cũng gọi là "trà khí" . ◇ Băng Tâm : "Bàn thượng bãi trước trà cụ" (Đông nhi cô nương , Ngã môn thái thái đích khách thính ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để pha nước chè.

▸ Từng từ:
茶匙 trà thi

Từ điển trích dẫn

1. Thìa, muỗng nhỏ, thìa cà-phê. ◇ Ba Kim : "Dụng trà thi bả bạch đường phóng tiến tha diện tiền đích ca phê bôi lí" (Hàn dạ , Ngũ).
2. Lượng từ: đơn vị đong lường bằng dung lượng cái thìa. ◎ Như: "nhất trà thi diêm" một thìa muối.

▸ Từng từ:
茶壺 trà hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bình đựng nước trà. Ấm trà.

▸ Từng từ:
茶室 trà thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trà quán .

▸ Từng từ:
茶杯 trà bôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén nhỏ để uống nước trà — Chén nước trà.

▸ Từng từ:
茶業 trà nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề trồng trà và buôn bán trà.

▸ Từng từ:
茶眉 trà mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây nhỏ có hoa đẹp, sắc trắng hoặc đỏ. Đoạn trường tân thanh : » Tiếc thay một đóa trà mi « — Cũng đọc Đồ mi. Cung oán ngâm khúc : » Bóng dương lồng bóng đồ mi chập chùng «.

▸ Từng từ:
茶船 trà thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền chở trà đi bán — Cái khay đựng các chén trà.

▸ Từng từ:
茶餘 trà dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sau lúc uống nước trà, chỉ lúc rảnh rang. Thường nói: Trà dư tửu lậu.

▸ Từng từ:
茶館 trà quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán nước trà. Tiệm nước.

▸ Từng từ: