膏 - cao, cáo
石膏 thạch cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ loại khoáng chất màu trắng.

▸ Từng từ:
脂膏 chi cao

Từ điển trích dẫn

1. Dầu mỡ.
2. Tỉ dụ địa vị giàu có.
3. Tỉ dụ tiền tài làm ra bằng mồ hôi nước mắt của nhân dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ, chỉ sự giàu có, nhiều của — Chỉ của cải của dân chúng.

▸ Từng từ:
腴膏 du cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự giàu có phong phú.

▸ Từng từ:
膏壤 cao nhưỡng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất tốt, màu mỡ.

▸ Từng từ:
膏沐 cao mộc

Từ điển trích dẫn

1. Dầu trơn để gội đầu tóc. ◇ Thi Kinh : "Khởi vô cao mộc? Thùy thích vị dong?" ? (Vệ phong , Bá hề ) Há rằng không có dầu sáp để gội đầu sao? (Vì vắng chàng) em trang sức làm duyên cho ai?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu xức tóc của đàn bà.

▸ Từng từ:
膏澤 cao trạch

Từ điển trích dẫn

1. Ơn huệ.
2. Dùng sáp dầu làm cho trơn láng. Tỉ dụ mưa lành hợp thời. ◇ Tào Thực : "Lương điền vô vãn tuế, Cao trạch đa phong niên" , (Tặng Từ Cán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ơn huệ. Cũng như Ân trạch.

▸ Từng từ:
膏粱 cao lương

Từ điển trích dẫn

1. Thịt béo gạo ngon. Chỉ món ăn ngon quý.
2. Chỉ người giàu sang hoặc người ăn tiêu hoang phí. ◇ Tân Đường Thư : "Hữu cao lương, Tả hàn tuấn" , (Cao Kiệm truyện ) Bên phải có người phú quý, Bên trái có hàn tuấn (tức người xuất thân nghèo nàn nhưng có tài năng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn ngon béo. Cũng nói là Cao lương mĩ vị — Cón chỉ nhà giàu sang quyền thế được gọi là Cao lương đệ tử.

▸ Từng từ:
膏肓 cao hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận dưới trái tim là Cao, trên trái tim gọi là Hoang, tức chỗ hệ trọng của cơ thể con người. Bệnh nặng không chữa được gọi là Bệnh nhập cao hoang.

▸ Từng từ:
膏脂 cao chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ. Chất béo nuôi cơ thể — Chỉ chung sự sống, hoặc những thứ bảo tồn sự sống.

▸ Từng từ:
膏腴 cao du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu mỡ ( nói về đất đai ).

▸ Từng từ:
膏藥 cao dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc luyện thành chất dẻo.

▸ Từng từ:
膏露 cao lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Cam lộ.

▸ Từng từ:
福夀膏 phúc thọ cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ:
膏單丸散 cao đơn hoàn tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn cách bào chế, bốn loại thuốc Bắc, gồm thuốc luyện thành chất dẻo, thuốc để rời từng vị, thuốc viên, thuốc bột.

▸ Từng từ:
膏粱之子 cao lương chi tử

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cao lương tử đệ" .

▸ Từng từ:
膏粱厚味 cao lương hậu vị

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn ngon béo.

▸ Từng từ:
膏粱子弟 cao lương tử đệ

Từ điển trích dẫn

1. Con em nhà giàu nhà quan, ăn no ở không, chẳng phải lo lắng việc đời. § Cũng viết "cao lương chi tử" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Hạ Hầu Mậu nãi cao lương tử đệ, nọa nhược vô mưu" , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hạ Hầu Mậu là con nhà phú quý, nhu nhược, không có mưu lược gì cả.

▸ Từng từ:
膏粱美味 cao lương mĩ vị

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn ngon quý.

▸ Từng từ: