聞 - văn, vấn, vặn
側聞 trắc văn

Từ điển trích dẫn

1. Đứng bên mà nghe lóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng một bên mà nghe được. Nghe lóm.

▸ Từng từ:
傳聞 truyền văn

truyền văn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin đồn, lời đồn

▸ Từng từ:
博聞 bác văn

Từ điển trích dẫn

1. Kiến văn hiểu biết rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe rộng, chỉ sự hiểu biết nhiều.

▸ Từng từ:
報聞 báo văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho nghe biết. Như Báo tri .

▸ Từng từ:
多聞 đa văn

Từ điển trích dẫn

1. Nghe nhiều, chỉ sự học rộng biết nhiều. ◇ Luận Ngữ : "Hữu trực, hữu lượng, hữu đa văn, ích hĩ" , , , (Quý thị ) Bạn chính trực, bạn thành tín, bạn biết nhiều, là bạn có ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe nhiều, chỉ sự học rộng hiểu nhiều.

▸ Từng từ:
奇聞 kỳ văn

kỳ văn

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuyện vặt vãnh

▸ Từng từ:
奏聞 tấu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu lên để vua nghe.

▸ Từng từ:
新聞 tân văn

tân văn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin tức, tin

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức mới lạ.

▸ Từng từ:
異聞 dị văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyện lạ, chưa từng nghe.

▸ Từng từ:
聞人 văn nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được nghe nói tới nhiều. Người nổi tiếng có danh vọng.

▸ Từng từ:
聞名 văn danh

Từ điển trích dẫn

1. Nghe tới tên, biết tiếng. ◎ Như: "văn danh bất như kiến diện" nghe tiếng không bằng thấy mặt.
2. Nổi tiếng, trứ danh. ◎ Như: "Tây Hồ mĩ cảnh, văn danh toàn quốc" 西, .

▸ Từng từ:
聞問 văn vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi tin tức.

▸ Từng từ:
舊聞 cựu văn

Từ điển trích dẫn

1. Điển tịch có từ xưa.
2. Sự việc đã xảy ra trong xã hội ngày trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều nghe được lúc xưa, chỉ cái học cũ.

▸ Từng từ:
訃聞 phó văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin trong gia đình có người chết, và cho biết đầy đủ các chi tiết như chết ngày nào giờ nào, tại đâu, đám tang sẽ bắt đầu từ giờ nào ngày nào, tại đâu, người chết được chôn ở đâu v.v., .

▸ Từng từ:
謏聞 tẩu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít được nghe tiếng. Tiếng tăm nhỏ bé.

▸ Từng từ:
趣聞 thú văn

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức thú vị.

▸ Từng từ:
醜聞 xú văn

Từ điển trích dẫn

1. Tai tiếng, sự tình xấu xa. § Tiếng Anh: scandal. ◎ Như: "cận lai tiếp nhị liên tam đích chánh trị xú văn, dẫn khởi dư luận đại hoa" , 輿. ◇ Lỗ Tấn : "Tiểu thị dân tổng ái thính nhân môn đích xú văn, vưu kì thị hữu ta thục thức đích nhân đích xú văn" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Luận "Nhân ngôn khả úy" ).

▸ Từng từ:
難聞 nan văn

Từ điển trích dẫn

1. Khó ngửi. ◎ Như: "ốc tiền đích thủy câu bị lạp sắc đổ tắc trụ liễu, bất cận xú vị nan văn, dã nghiêm trọng ảnh hưởng hoàn cảnh vệ sinh" , , .

▸ Từng từ:
風聞 phong văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do hơi gió mà nghe được. Được nghe tin.

▸ Từng từ:
飫聞 ứ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe đã no, ý nói nghe quá nhiều rồi.

▸ Từng từ:
孤陋寡聞 cô lậu quả văn

Từ điển trích dẫn

1. Học thức, kiến văn thiển bạc.

▸ Từng từ:
目擊耳聞 mục kích nhĩ văn

Từ điển trích dẫn

1. Tự mắt thấy, tự tai nghe. ◇ Vô danh thị : "Tự thử a! Thâm vi bại hoại cương thường, toàn vô nghĩa lí, thương tận liễu nhân luân phong hóa. Tự thử giá bàn, chẩm sanh mục kích nhĩ văn" ! , , . , (Ngư tiều nhàn thoại , Đệ tứ chiết).

▸ Từng từ:
聞名於世 văn danh ư thế

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tăm vang dội trên đời.

▸ Từng từ:
百聞不如一見 bách văn bất như nhất kiến

Từ điển trích dẫn

1. Trăm lần nghe nói tới không bằng một lần thấy tận mắt. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Ngã dã cửu văn huyền diệu quan thị cá danh thắng, lạc đắc khứ cuống nhất cuống. Thùy tri đáo đắc quan tiền, đại thất sở vọng, chân thị bách văn bất như nhất kiến" , . , , (Đệ tam thập lục hồi).

▸ Từng từ: