縱 - tung, tông, túng, tổng
操縱 thao túng

thao túng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thao túng, nắm quyền điều khiển, sai khiến được ai

Từ điển trích dẫn

1. Điều khiển (máy móc cơ khí). ◇ Dương Sóc : "Thông tiêu thông dạ, công nhân môn dã yếu tại lộ thiên địa lí thao túng trứ toản cơ" , (Qua bích than thượng đích xuân thiên ).
2. Khống chế, chỉ huy, nắm giữ.
3. Phương pháp văn chương buông nắm, khai hợp biến hóa đa dạng. ◇ Điều khê ngư ẩn tùng thoại tiền tập : "Thi thiên đương hữu thao túng, bất khả câu dụng nhất luật" , (Đông Pha tứ , Thạch lâm thi thoại ).
4. Xét xử, quyết đoán. ◇ Lữ Thiên Thành : "[Tiểu sanh kinh trạng] Cổ tẩu sát nhân liễu! Giá chẩm ma hảo? [Mạt] Tấu thỉnh thánh tài thao túng. Nã hạ ngục chẩm dong tông" [! ? [] . (Tề đông tuyệt đảo , Đệ nhất xích ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ và buông thả, ý nói mặc tình làm theo ý muốn.

▸ Từng từ:
擒縱 cầm túng

Từ điển trích dẫn

1. Nắm bắt và buông thả. ◇ Lí Ung : "Tập như dị quốc chi đồng minh, tán nhược chư hầu chi bội ước. Điệt vi cầm túng, canh vi xúc bác" , . , (Đấu áp phú ) Họp lại như nước khác nhau mà đồng minh, tan ra như chư hầu mà bội ước. Thay đổi bắt thả, luân phiên đụng chạm.
2. Tỉ dụ sự tình nặng hay nhẹ, chậm hay gấp. ◇ Nguyên Chẩn : "Thiếu học độc kinh sử tử, chí cổ kim thành bại chi ngôn, vưu sở cùng cứu, toại quán xuyên ư thần xu quỷ tàng chi gian, nhi tận đắc cầm túng thỉ trương chi thuật hĩ" , , , 穿, (Đường Cố Nam Dương quận vương tặng mỗ quan bi văn minh ) Thời trẻ học tập kinh sử, cho tới lời thành công thất bại xưa nay, càng nghiên cứu sâu xa thì càng thông suốt cái chỗ thần kì áo diệu của binh thư, mà đạt được hết cái thuật phải nắm hay buông, khi căng lúc chùng vậy.

▸ Từng từ:
放縱 phóng túng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả, không bị gò bó gì.

▸ Từng từ:
縱使 túng sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Túng nhiên .

▸ Từng từ: 使
縱容 tung dung

tung dung

phồn thể

Từ điển phổ thông

dung túng

▸ Từng từ:
縱橫 tung hoành

tung hoành

phồn thể

Từ điển phổ thông

tung hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dọc ngang. Chỉ sự vùng vẫy bốn phương. Đoạn trường tân thanh : » Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành «.

▸ Từng từ:
縱欲 túng dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
縱深 tung thâm

tung thâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh thọc sâu, đánh tung thâm

▸ Từng từ:
縱然 túng nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ví phỏng như thế.

▸ Từng từ:
驕縱 kiêu túng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huênh hoang buông thả, ỷ mình mà không chịu giữ gìn.

▸ Từng từ: