緊 - khẩn
壓緊 áp khẩn

áp khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

ép, nén, đè

▸ Từng từ:
抓緊 trảo khẩn

trảo khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

túm chặt, giữ chắc

▸ Từng từ:
拉緊 lạp khẩn

lạp khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

căng thẳng, siết chặt

▸ Từng từ:
束緊 thúc khẩn

thúc khẩn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thắt chặt, siết chặt

▸ Từng từ:
緊切 khẩn thiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần kíp.

▸ Từng từ:
緊張 khẩn trương

khẩn trương

phồn thể

Từ điển phổ thông

căng thẳng, khẩn trương

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bách, gay go, căng thẳng. ◎ Như: "tình thế khẩn trương" tình thế căng thẳng.
2. Lo lắng, hồi hộp. ◎ Như: "mỗi thứ khảo thí ngã đô cảm đáo thập phần khẩn trương" mỗi lần đi thi tôi đều cảm thấy hết sức hồi hộp.
3. Cung ứng không đủ, khó ứng phó, kinh tế khó khăn. ◎ Như: "hiện tại hỏa xa phiếu ngận khẩn trương, nhất bàn nhân căn bổn mãi bất đáo phiếu" , .

▸ Từng từ:
緊急 khẩn cấp

Từ điển trích dẫn

1. Cấp bách, không được trì hoãn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thẩm tướng công trạch thượng hữu nhân đáo lai, hữu khẩn cấp gia tín báo tri" , (Quyển nhất lục).
2. Vội, nhanh. ◇ Vô danh thị : "Thán quang âm thắc khẩn cấp, ta tuế nguyệt khổ bôn trì" , (Lam thải hòa , Đệ tứ chiệp).
3. Chặt, nghiêm mật. ◇ Tây du kí 西: "Huynh đệ, tiền hậu môn giai khẩn cấp, như hà đắc nhập?" , , ? (Đệ tam bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần kíp, gấp rút.

▸ Từng từ:
緊要 khẩn yếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cần thiết, quan trọng.

▸ Từng từ:
要緊 yếu khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Quan trọng, trọng yếu. ◇ Lỗ Tấn : "Đan thị thoại bất hành, yếu khẩn đích thị tố" , (Thả giới đình tạp văn nhị tập , Môn ngoại văn đàm ) Chỉ nói suông thôi không được, (cái) quan trọng chính là làm.
2. Nghiêm trọng, nguy ngập. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thậm ma yếu khẩn đích sự! Tiểu hài tử môn niên khinh sàm chủy miêu nhi tự đích, na lí bảo đích trụ ni" ! , (Đệ tứ thập tứ hồi) Chuyện chẳng hề gì! Bọn trai trẻ chúng nó, (thấy gái) khác nào mèo thấy mỡ, giữ làm sao được?
3. Gấp, vội, cấp thiết. ◇ Thủy hử truyện : "Nguyên lai Tống Giang thị cá hảo hán, chỉ ái học sử thương bổng, ư nữ sắc thượng bất thập phần yếu khẩn" , 使, (Đệ nhị thập nhất hồi).

▸ Từng từ:
不打緊 bất đả khẩn

Từ điển trích dẫn

1. Không quan hệ, không sao, không đáng. ☆ Tương tự: "bất đả khan" , "bất đại khẩn" , "bất chí khẩn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không quan trọng. Không sao.

▸ Từng từ: