ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
統 - thống
一統 nhất thống
Từ điển trích dẫn
1. Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
2. Nhất tề.
3. Một tòa. ◎ Như: "nhất thống bi kiệt" 一統碑碣.
4. Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một "thống" 統.
2. Nhất tề.
3. Một tòa. ◎ Như: "nhất thống bi kiệt" 一統碑碣.
4. Theo phép lịch thời cổ, một ngàn năm trăm ba mươi chín năm là một "thống" 統.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mối. Cả nước quy về một mối, ý nói chỉ do một triều đình, một chính phủ cai trị.
▸ Từng từ: 一 統
正統 chánh thống
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Dòng truyền thừa chính của một triều đại quân chủ. ◇ Lục Du 陸游: "Ô hô đại Hạ khuynh, Thục khả nhậm lương đống, Nguyện công lực khởi chi, Thiên tải truyền chánh thống" 嗚呼大廈傾, 孰可任梁棟, 願公力起之, 千載傳正統 (Hỉ Dương Đình Tú bí giám tái nhập quán 喜楊廷秀秘監再入館).
2. Dòng chính truyền của một học thuật, tông giáo, chính trị, v.v.
2. Dòng chính truyền của một học thuật, tông giáo, chính trị, v.v.
phồn thể
▸ Từng từ: 正 統
管統 quản thống
系統 hệ thống
Từ điển phổ thông
hệ thống
Từ điển trích dẫn
1. Thế hệ huyết thống. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Lưỡng Hợi khai cơ viễn, Tam Đinh hệ thống trường" 兩亥開基遠, 三丁系統長 (Đông cung thọ 東宮壽).
2. Tổ chức, chỉnh thể hợp thành từ những sự vật cùng loại có trật tự và liên hệ bên trong.
3. Có trật tự, có điều lí.
4. Gọi chung tập hợp các khí quan trong cơ thể sinh vật có cùng công năng sinh lí. ◎ Như: "tiêu hóa hệ thống" 消化系統, "hô hấp hệ thống" 呼吸系統.
2. Tổ chức, chỉnh thể hợp thành từ những sự vật cùng loại có trật tự và liên hệ bên trong.
3. Có trật tự, có điều lí.
4. Gọi chung tập hợp các khí quan trong cơ thể sinh vật có cùng công năng sinh lí. ◎ Như: "tiêu hóa hệ thống" 消化系統, "hô hấp hệ thống" 呼吸系統.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự liên lạc nối tiếp có thứ tự trên dưới trước sau.
▸ Từng từ: 系 統
統一 thống nhất
Từ điển trích dẫn
1. Hợp lại làm một khối (chỉnh thể). § Tương đối với "phân liệt" 分裂. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tích Cao Đế kích diệt Hạng Tịch, thống nhất tứ hải, chư hầu đại thần, tương suất nhi đế chi" 昔高帝擊滅項籍, 統一四海, 諸侯大臣, 相率而帝之 (Chu Công luận 周公論).
2. Quy về một mối (nhất trí). § Tương đối với "phân kì" 分歧. ◇ Hán Thư 漢書: "Vũ công kí kháng, diệc địch tư văn, hiến chương lục học, thống nhất thánh chân" 武功既抗, 亦迪斯文, 憲章六學, 統一聖真 (Tự truyện hạ 敘傳下).
2. Quy về một mối (nhất trí). § Tương đối với "phân kì" 分歧. ◇ Hán Thư 漢書: "Vũ công kí kháng, diệc địch tư văn, hiến chương lục học, thống nhất thánh chân" 武功既抗, 亦迪斯文, 憲章六學, 統一聖真 (Tự truyện hạ 敘傳下).
▸ Từng từ: 統 一
統率 thống suất
總統 tổng thống
phồn thể
Từ điển phổ thông
tổng thống
Từ điển trích dẫn
1. Cai quản hết cả.
2. Ngày xưa thủ lĩnh thống suất quân đội gọi là "tổng thống" 總統.
3. Tên chức quan. § Đời Thanh, trưởng quan cận vệ doanh gọi là "tổng thống" 總統.
4. Người cầm đầu (nguyên thủ) một quốc gia dân chủ.
2. Ngày xưa thủ lĩnh thống suất quân đội gọi là "tổng thống" 總統.
3. Tên chức quan. § Đời Thanh, trưởng quan cận vệ doanh gọi là "tổng thống" 總統.
4. Người cầm đầu (nguyên thủ) một quốc gia dân chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị nguyên thủ quốc gia, đứng đầu ngành Hành pháp của một quốc gia dân chỉ, do toàn dân bầu lên.
▸ Từng từ: 總 統
血統 huyết thống
龐統 bàng thống
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đất Tương Dương, làm quan nước Thục Hán thời Tam quốc được Tư Mã Huy gọi là Phượng Sồ, có tài trị nước, cầm quân nhưng chỉ được Lưu Bị cho làm chức Huyện lệnh ở Lỗi Dương. Thống cả ngày rong chơi vì mọi việc trong huyện dẫu chồng chất mấy tháng cũng chỉ giải một ngày là xong, sau Gia Cát Lượng biết tài mới dùng vào việc quân, cuối cùng ra trận trúng tên mà chết.
▸ Từng từ: 龐 統
創業垂統 sáng nghiệp thùy thống
Từ điển trích dẫn
1. Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quân tử sáng nghiệp thùy thống, vi khả kế dã" 君子創業垂統, 為可繼也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựng nên cơ đồ để truyền lại cho các đời sau.
▸ Từng từ: 創 業 垂 統