ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
給 - cấp
供給 cung cấp
Từ điển phổ thông
cung cấp
Từ điển trích dẫn
1. Đem cho, cấp cho. ☆ Tương tự: "đề cung" 提供, "cung ứng" 供應. ★ Tương phản: "nhu yếu" 需要.
2. Cúng bái, tế tự. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vô dĩ ứng cống phú, cung cấp thần minh" 無以應貢賦, 供給神明 (Triều Châu tế thần văn 潮州祭神文) Không có gì để hiến nạp, cúng tế thần minh.
2. Cúng bái, tế tự. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vô dĩ ứng cống phú, cung cấp thần minh" 無以應貢賦, 供給神明 (Triều Châu tế thần văn 潮州祭神文) Không có gì để hiến nạp, cúng tế thần minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tới cho dùng.
▸ Từng từ: 供 給
月給 nguyệt cấp
給發 cấp phát
Từ điển trích dẫn
1. Lấy ra đưa cho. § Cũng nói là "phát cấp" 發給. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoặc thị da nội khố lí tạm thả phát cấp, hoặc giả na tá hà hạng, phân phó liễu, nô tài hảo bạn khứ" 或是爺內庫裡暫且發給, 或者挪借何項, 吩咐了, 奴才好辦去 (Đệ lục thập tứ hồi) Hoặc tạm trích kho trong nhà ra mà cấp cho, hoặc mượn món nào, xin ông truyền cho, con mới dám làm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy ra đưa cho.
▸ Từng từ: 給 發