算 - toán
划算 hoa toán

Từ điển trích dẫn

1. Tính toán. ◎ Như: "hoa toán lai hoa toán khứ" tính đi tính lại.
2. Có lợi, đáng. ◎ Như: "mãi thành y bỉ đính tố hoa toán" .

▸ Từng từ:
妙算 diệu toán

Từ điển trích dẫn

1. Trù liệu, mưu tính thần tình. ☆ Tương tự: "kì mưu" , "thần toán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diệu kế .

▸ Từng từ:
心算 tâm toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy tính trong lòng.

▸ Từng từ:
打算 đả toán

đả toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dự định, tính toán, toan tính, lên kế hoạch

Từ điển trích dẫn

1. Tính toán, kế toán.
2. Trù liệu, mưu hoạch. ◇ Văn minh tiểu sử : "Đả toán tiên đáo Đông Dương, đáo liễu Đông Dương, độ Thái Bình Dương đáo Mĩ Quốc, đáo liễu Mĩ Quốc, tái đáo Anh Quốc nhất chuyển, nhiên hậu hồi quốc" , , , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt tính toán.

▸ Từng từ:
推算 suy toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi tính toán.

▸ Từng từ:
暗算 ám toán

ám toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống lại, phản lại

▸ Từng từ:
決算 quyết toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính các con số một cách dứt khoát, rõ rệt.

▸ Từng từ:
清算 thanh toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính việc mà làm cho xong.

▸ Từng từ:
神算 thần toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính toán cực giỏi — Đoán việc cực hay.

▸ Từng từ:
筆算 bút toán

Từ điển trích dẫn

1. Cách tính số bằng giấy bút. ★ Tương phản: "tâm toán" , "châu toán" . ◎ Như: "ngã chỉ hội bút toán, bất hội tâm toán" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách tính số 8àng bút giấy.

▸ Từng từ:
算命 toán mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Căn cứ theo âm dương ngũ hành, can chi năm tháng ngày giờ sinh... để đoán vận mệnh cát hung họa phúc. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Dã hữu mại miến đích, dã hữu mại trà đích, dã hữu trắc tự toán mệnh đích" , , (Đệ thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
算學 toán học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn học về số lượng và thứ tự các số.

▸ Từng từ:
算法 toán pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp kế toán. ◇ Bắc sử : "Duẫn vưu minh toán pháp, vi toán thuật tam quyển" , (Cao Duẫn truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính.

▸ Từng từ:
算盤 toán bàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính của người Trung Hoa.

▸ Từng từ:
算術 toán thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp tính số. ◇ Tam quốc chí : "Tính thiện toán, tác toán thuật, lược tận kì lí" , , (Vương Xán truyện ).
2. Môn học chuyên thảo luận về tính chất và quan hệ của "số tự" .

▸ Từng từ:
籌算 trù toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trù liệu .

▸ Từng từ:
約算 ước toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính phỏng chừng trước.

▸ Từng từ:
結算 kết toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính sổ sách để có được con số sau cùng.

▸ Từng từ:
計算 kế toán

Từ điển trích dẫn

1. Tính toán (bằng con số) ◇ Thủy hử truyện : "Tiện hoán tửu bảo kế toán, thủ ta ngân tử toán hoàn, đa đích đô thưởng liễu tửu bảo" 便, , (Đệ tam cửu hồi) Rồi gọi tửu bảo tính tiền, lấy số tiền lẻ còn lại cũng thưởng nốt cho tửu bảo.
2. Mưu hoạch, suy tính, lo nghĩ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tịnh bất lưu thể thống, nhĩ đóa hựu nhuyễn, tâm lí hựu một hữu kế toán" , , (Đệ lục thập hồi) Chẳng biết giữ gìn thể thống, tai lại nghễnh ngãng, trong lòng không biết suy tính gì cả.
3. Tìm cách ám hại. ◎ Như: "tố nhân yếu quang minh lỗi lạc, bất yếu bối hậu kế toán biệt nhân" , làm người phải quang minh chính đại, chớ nên ở sau lưng tìm cách ám hại người khác.
4. § Cũng viết là "kế toán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính sổ sách.

▸ Từng từ:
豫算 dự toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước, sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
遠算 viễn toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính xa, tính trước.

▸ Từng từ:
點算 điểm toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đếm và tính, tức xem xét và sắp đặt công việc.

▸ Từng từ:
計算機 kế toán cơ

Từ điển trích dẫn

1. "Kế toán cơ" máy tính (tiếng Anh: computer).

▸ Từng từ:
九章算法 cửu chương toán pháp

Từ điển trích dẫn

1. Phép toán xưa, cũng gọi là "cửu số". Gồm: "phương điền" đo ruộng, "túc mễ" tính toán việc buôn bán, "suy phân" phép hỗn hợp quý tiện, "thiếu quảng" bình phương và lập phương, "thương công" tính về công trình, "quân thâu" vận phí xa thuyền, "doanh bất túc" tỉ lệ, "phương trình" phương trình thức, "câu cổ" phép tam giác.

▸ Từng từ: