突 - gia, đột
唐突 đường đột

Từ điển trích dẫn

1. Đụng chạm, xúc phạm. ◇ Quan Hán Khanh : "Kiến loan dư, tiện đường đột" 輿, 便 (Hồ điệp mộng , Đệ nhị chiết).
2. Hành vi thiếu lễ độ, thất lễ. ◇ Hồng Thăng : "Giá đẳng thuyết, đảo thị quả nhân đường đột liễu" , (Trường sanh điện 殿, Đệ tứ xích).
3. Cũng viết là "đường đột" . ☆ Tương tự: "mạo muội" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm tới, xúc phạm tới một cách kém nhã nhặn.

▸ Từng từ:
撞突 chàng đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào mà đánh.

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm, đập.

▸ Từng từ:
直突 trực đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông thẳng tới.

▸ Từng từ:
突兀 đột ngột

đột ngột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao chót vót

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao vọt lên. Cao ngất — Ta lại hiểu là thình lình.

▸ Từng từ:
突入 đột nhập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào thình lình.

▸ Từng từ:
突出 đột xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình nảy sinh. Thình lình hiện ra.

▸ Từng từ:
突变 đột biến

đột biến

giản thể

Từ điển phổ thông

đột biến

▸ Từng từ:
突圍 đột vi

Từ điển trích dẫn

1. Phá vòng vây.◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Chúng tướng các tự hỗn chiến, chỉ hữu Tổ Mậu cân định Tôn Kiên, đột vi nhi tẩu" , , (Đệ ngũ hồi) Các tướng đánh nhau hỗn loạn, chỉ có Tổ Mậu theo Tôn Kiên phá vòng vây chạy.

▸ Từng từ:
突擊 đột kích

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội khi tấn công, tập trung binh lực hỏa lực, tiến hành đánh vào quân địch (một cách) hết sức nhanh lẹ và dữ dội. ◇ Hậu Hán Thư : "Tức dạ phát tinh binh xuất doanh đột kích, đại phá kì chúng" , (Ngô Hán truyện ).
2. Đánh bất thình lình, tiến đánh lúc đối phương chưa phòng bị.
3. Tập trung lực lượng, gia tăng tốc độ, hoàn thành nhiệm vụ trong khoảng một thời gian ngắn.

▸ Từng từ:
突然 đột nhiên

đột nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đột nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Hốt nhiên, thình lình. ◇ Ba Kim : "Giá thái đột nhiên liễu, ngã bất năng cú mã thượng quyết định. Ngã hoàn ứng cai khảo lự" , . (Tân sinh , Thập thất ngũ nguyệt bát nhật ) Cái này bất thình lình quá, tôi không thể nào quyết định ngay được. Tôi cần phải suy xét kĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình.

▸ Từng từ:
突破 đột phá

Từ điển trích dẫn

1. Vượt qua, siêu việt. ◎ Như: "đột phá kỉ lục" .
2. Đả phá, phá vỡ (khó khăn, hạn chế...). ◎ Như: "đối giá cá vấn đề đích nghiên cứu hựu hữu tân đích đột phá" .

▸ Từng từ:
突變 đột biến

đột biến

phồn thể

Từ điển phổ thông

đột biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi thình lình.

▸ Từng từ:
突騎 đột kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính cưỡi ngựa, có nhiệm vụ đụng độ chớp nhoáng với giặc.

▸ Từng từ:
竈突 táo đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống khói nhà bếp.

▸ Từng từ:
米突 mễ đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tây ( phiên âm của Mètre ).

▸ Từng từ:
衝突 xung đột

xung đột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xông pha nơi nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Xông vào đánh quân địch. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Nhân Quý hoành kích nhập trận, tả hữu xung đột" , .
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇ Nguyên Chẩn : "Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?" 西, (Trọng khoa châu trạch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự nhau, đánh lẫn nhau.

▸ Từng từ:
鶻突 cốt đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồ đồ, không suy tính.

▸ Từng từ:
左衝右突 tả xung hữu đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông bên trái đánh bên phải, ý nói chống đỡ đủ mọi phía, đánh rất hăng hái.

▸ Từng từ: