疑 - nghi, nghĩ, ngưng, ngật
可疑 khả nghi

khả nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đáng nghi, khả nghi

Từ điển trích dẫn

1. Đáng ngờ, đáng hoài nghi. ☆ Tương tự: "hoài nghi" . ★ Tương phản: "khả tín" . ◇ Viên Hoành : "Phù thế đắc dong gian, Bá Di khả nghi; bất đắc dong gian, Đạo Chích khả tín" , ; , (Hoàn Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng ngờ, khó tin.

▸ Từng từ:
多疑 đa nghi

đa nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đa nghi, hay ngờ vực

Từ điển trích dẫn

1. Hay ngờ vực. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo bình sinh vi nhân đa nghi, tuy năng dụng binh, nghi tắc đa bại. Ngô dĩ nghi binh thắng chi" , , . (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo thường có tính đa nghi, tuy biết dùng binh, nhưng đa nghi thì hay thua. Ta dùng nghi binh cho nên được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay ngờ vực.

▸ Từng từ:
嫌疑 hiềm nghi

hiềm nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiềm nghi, nghi ngờ, tình nghi

Từ điển trích dẫn

1. Ngờ vực, không tin. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thử khắc tự kỉ dã cân liễu tiến khứ, nhất tắc Bảo Ngọc bất tiện, nhị tắc Đại Ngọc hiềm nghi. Bãi liễu, đảo thị hồi lai đích diệu" , 便, . , (Đệ nhị thập thất hồi) Ngay lúc này tự mình đến đó, một là không tiện cho Bảo Ngọc, hai là Đại Ngọc tất ngờ vực. Thôi, trở về là hơn. ☆ Tương tự: "hoài nghi" . ★ Tương phản: "tín nhiệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực, không tin.

▸ Từng từ:
怀疑 hoài nghi

hoài nghi

giản thể

Từ điển phổ thông

hoài nghi, nghi ngờ, phân vân không biết

▸ Từng từ: 怀
悬疑 huyền nghi

huyền nghi

giản thể

Từ điển phổ thông

hồi hộp, chờ đợi

▸ Từng từ:
情疑 tình nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự việc xảy ra đáng ngờ vực.

▸ Từng từ:
懷疑 hoài nghi

hoài nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoài nghi, nghi ngờ, phân vân không biết

Từ điển trích dẫn

1. Lòng có điều ngờ, nghi hoặc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khước thuyết Đổng Trác tại điện thượng, hồi đầu bất kiến Lã Bố, tâm trung hoài nghi, liên mang từ liễu Hiến Đế, đăng xa hồi phủ" 殿, , , , (Đệ bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm điều ngờ vực trong lòng.

▸ Từng từ:
懸疑 huyền nghi

huyền nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hồi hộp, chờ đợi

▸ Từng từ:
析疑 tích nghi

tích nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải tỏa mối nghi ngờ, làm sáng tỏ sự nghi hoặc

▸ Từng từ:
決疑 quyết nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét đoán dứt khoát được điều ngờ vực.

▸ Từng từ:
沈疑 trầm nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Im lặng do dự vì còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
無疑 vô nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không còn ngờ vực gì nữa. Rất xác thực.

▸ Từng từ:
狐疑 hồ nghi

hồ nghi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngờ vực, nghi ngờ, hoài nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực ( tương truyền loài cáo rất đa nghi ).

▸ Từng từ:
生疑 sinh nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên ngờ vực. Đâm ra ngờ vực. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vả đây đường sá xa xôi, mà ta bất động nữa người sinh nghi «.

▸ Từng từ:
疑兵 nghi binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính xuất hiện để khiến quân địch lầm lẫn.

▸ Từng từ:
疑問 nghi vấn

nghi vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghi vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực mà hỏi cho rõ.

▸ Từng từ:
疑團 nghi đoàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chưa rõ ràng, còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑心 nghi tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑忌 nghi kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét bỏ ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑惑 nghi hoặc

nghi hoặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghi hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực, nghĩ là không đúng như vậy.

▸ Từng từ:
疑慮 nghi lự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑案 nghi án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ xét xử có chỗ đáng ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑端 nghi đoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu mối khiến người ta ngờ vực.

▸ Từng từ:
疑问 nghi vấn

nghi vấn

giản thể

Từ điển phổ thông

nghi vấn

▸ Từng từ:
疑難 nghi nan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngờ vực, cho là khó biết sự thật.

▸ Từng từ:
疑點 nghi điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngờ vực.

▸ Từng từ:
質疑 chất nghi

chất nghi

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏi để biết

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi kĩ điều mình còn ngờ vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kĩ điều mình còn ngờ vực.

▸ Từng từ:
质疑 chất nghi

chất nghi

giản thể

Từ điển phổ thông

hỏi để biết

▸ Từng từ:
遲疑 trì nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng ngờ vực.

▸ Từng từ:
半信半疑 bán tín bán nghi

Từ điển trích dẫn

1. Nửa tin nửa ngờ. § Cũng nói: "tương tín tương nghi" , "nghi tín tham bán" .

▸ Từng từ: