牌 - bài
冒牌 mạo bài

Từ điển trích dẫn

1. Làm giả thương hiệu hoặc mạo nhận danh nghĩa của người khác. ◎ Như: "kinh quá giám định, phát hiện giá ta sản phẩm đô thị mạo bài đích" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm giả nhãn hiệu của hàng buôn khác để mưu lợi riêng cho mình.

▸ Từng từ:
厂牌 xưởng bài

xưởng bài

giản thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu sản phẩm

▸ Từng từ:
廠牌 xưởng bài

xưởng bài

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu sản phẩm

▸ Từng từ:
打牌 đả bài

đả bài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chơi bài, đánh bài, chơi mạt chược

▸ Từng từ:
招牌 chiêu bài

Từ điển trích dẫn

1. Bảng hiệu cửa tiệm.
2. Tấm biển ghi sự hạng liên quan của người trình diễn kịch nghệ hoặc tổ chức hoạt động nào đó. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tương cập đáo gia chi tế, ngộ kiến nhất cá Toàn Chân tiên sanh, thủ chấp chiêu bài, thượng tả trứ "Phong Giám Thông Thần"" , , , <> (Quyển nhị thập).
3. Màn che, hình thức giả dối để lừa gạt. ◇ Lí Ngư : "Ngã tá tha tố cá chiêu bài, kết thức khởi sĩ đại phu lai" , (Ý trung duyên , Gian ngoa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng treo trước cửa tiệm để mời khách — Điều đưa ra để mời gọi, dụ người khác theo.

▸ Từng từ:
旁牌 bàng bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lá chắn chống đỡ gươm giáo.

▸ Từng từ:
火牌 hỏa bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ cầm đi lo việc gấp rút của quan.

▸ Từng từ:
牌位 bài vị

bài vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tấm biển viết tên hiệu để thờ

Từ điển trích dẫn

1. Thẻ gỗ để tế thần hoặc để thờ tổ tiên. § Trên thẻ có ghi danh hiệu người được thờ cúng. ◇ Thuyết Nhạc toàn truyện : "Đãn kiến thượng biên tọa trứ nhất vị thần đạo, thanh kiểm hồng tu, bài vị thượng tả trứ: "Sắc phong Đông Bình Vương Tuy Dương Trương Công chi vị"" , , : "" (Đệ tứ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ gỗ viết tên người chết để thờ.

▸ Từng từ:
牌印 bài ấn

Từ điển trích dẫn

1. "Lệnh bài" và "ấn tín" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vạn vọng minh công khả liên Hán gia thành trì vi trọng, thụ thủ Từ Châu bài ấn, lão phu tử diệc minh mục hĩ" , , (Đệ thập nhị hồi) Xin minh công thương lấy thành trì nhà Hán, nhận lấy lệnh bài và ấn tín Từ Châu này, thì lão phu chết mới nhắm được mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ đeo trước ngực và cái ấn của quan. Chỉ ông quan hoặc sự làm quan.

▸ Từng từ:
牌差 bài sai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ cấp cho người thừa hành công vụ.

▸ Từng từ:
牌照 bài chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Giấy phép, thẻ chứng nhận, bằng lái xe... § Cũng gọi là "chấp chiếu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ cấp cho nhà buôn làm bằng chứng là nhà buôn đã dược phép buôn bán. Ta gọi là Môn bài.

▸ Từng từ:
牌號 bài hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Tên hiệu buôn.
2. Nhãn hiệu (hàng hóa).
3. Dấu hiệu, tiêu chí. ◇ Lỗ Tấn : "Hữu nhân dĩ vi giá chủng tế nị duệ mẫn đích cảm giác, đương nhiên bất thuộc ư thô nhân, giá thị thượng đẳng nhân đích bài hiệu" , , (Chuẩn phong nguyệt đàm , Hát trà ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng treo quảng cáo.

▸ Từng từ:
牙牌 nha bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ bằng ngà voi, các quan đời xưa thường đeo theo.

▸ Từng từ:
紙牌 chỉ bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ đánh bạc làm bằng giấy, tức bài giấy, bài lá.

▸ Từng từ:
藤牌 đằng bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khiên mây, tấm lá chắn tròn đan bằng dây mây, để ngăn đỡ gươm dáo.

▸ Từng từ:
門牌 môn bài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ của chánh quyền cấp cho để treo trước cửa hiệu buôn, chứng tỏ hiệu buôn hoạt động hợp pháp.

▸ Từng từ:
擋箭牌 đáng tiễn bài

Từ điển trích dẫn

1. Tấm mộc (để chắn tên...). § Cũng gọi là "già tiễn bài" .
2. Tỉ dụ cái cớ hay lá chắn để từ chối thoái thác. ◎ Như: "mỗi thứ khiếu tha bang mang tố gia sự, tha tựu dĩ khảo thí tác vi đáng tiễn bài" .

▸ Từng từ: