毒 - đại, đốc, độc
中毒 trúng độc

Từ điển trích dẫn

1. Hiện tượng bị chất độc xâm nhập bên trong cơ thể, sinh ra tác dụng phá hoại tế bào, làm trở ngại cơ năng sinh lí, có khi nguy hiểm đến tính mạng. ◇ Tam quốc chí : "Ẩm chi thuần tửu trúng độc vẫn mệnh" , (Ngô chí , Hạ Thiệu truyện ) Uống rượu nồng, trúng độc chết.
2. Tỉ dụ chịu ảnh hưởng độc hại của tà thuyết hay tư tưởng xấu.

▸ Từng từ:
仰毒 ngưỡng độc

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "ngưỡng dược" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngưỡng dược .

▸ Từng từ:
劇毒 kịch độc

Từ điển trích dẫn

1. Có tính độc rất mạnh. ◎ Như: "giáp trúc đào thị hàm hữu kịch độc đích thường kiến thực vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất độc hại, giết người trong nháy mắt.

▸ Từng từ:
吸毒 hấp độc

hấp độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiễm độc, trúng độc

▸ Từng từ:
怨毒 oán độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù hận tới cùng độ.

▸ Từng từ:
恶毒 ác độc

ác độc

giản thể

Từ điển phổ thông

độc ác, hiểm độc, nham hiểm

▸ Từng từ:
惡毒 ác độc

ác độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

độc ác, hiểm độc, nham hiểm

▸ Từng từ:
投毒 đầu độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ chất độc vào đồ ăn đồ uống mà giết người.

▸ Từng từ:
拔毒 bạt độc

bạt độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng bó vết thương

▸ Từng từ:
掃毒 tảo độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ hại — Thuốc ngăn làm độc.

▸ Từng từ:
有毒 hữu độc

hữu độc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có độc, độc, độc hại

▸ Từng từ:
服毒 phục độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống thuốc độc — Đầu độc.

▸ Từng từ:
毒品 độc phẩm

độc phẩm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuốc độc, chất độc

▸ Từng từ:
毒害 độc hại

độc hại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc hại, gây hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hại tới người.

▸ Từng từ:
毒惡 độc ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dữ tợn làm hại người.

▸ Từng từ:
毒手 độc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động hại người. Thủ đoạn hại người.

▸ Từng từ:
毒殺 độc sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng chất độc mà giết người. Đầu độc.

▸ Từng từ:
毒物 độc vật

độc vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con vật gây hại, sâu bọ
2. nọc độc

▸ Từng từ:
毒藥 độc dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuốc uống vào làm chết người.

▸ Từng từ:
毒蛇 độc xà

độc xà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rắn độc

▸ Từng từ:
毒蟲 độc trùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật, loài sâu bọ rắn rít hại người.

▸ Từng từ:
毒計 độc kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu mô làm hại người, mưu mô ác hại.

▸ Từng từ:
毒質 độc chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hại người, có thể làm chết người.

▸ Từng từ:
毒龍 độc long

Từ điển trích dẫn

1. Con rồng độc hại. Chỉ lòng tham muốn vọng tưởng. ◇ Vương Duy : "Bạc mộ không đàm khúc, An thiền chế độc long" , (Quá Hương Tích tự ) Chiều tối đầm vắng uốn khúc, Phép Thiền chế ngự "con rồng độc hại".

▸ Từng từ:
洩毒 tiết độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tống cái độc ra ngoài.

▸ Từng từ:
消毒 tiêu độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tan biến chất độc hại.

▸ Từng từ:
病毒 bệnh độc

Từ điển trích dẫn

1. Khuẩn độc sinh ra bệnh.
2. Tỉ dụ tư tưởng gây độc hại. ◎ Như: "nhất cá thanh niên triêm nhiễm liễu cá nhân chủ nghĩa đích bệnh độc, tựu vãng vãng chỉ khán đáo cá nhân đích lợi ích, khán bất đáo quốc gia đích lợi ích" , , .
3. Chỉ bệnh lậu, bệnh dương mai. ◇ Lỗ Tấn : "Nhân vi phụ thân đích bất kiểm, tiên thiên đắc liễu bệnh độc, trung đồ bất năng tố nhân liễu" , , (Phần , Ngã môn hiện tại chẩm dạng tố phụ thân ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất độc sinh ra bệnh.

▸ Từng từ:
瘡毒 sang độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mụn lở — Chất mụn ở mụn nhọt.

▸ Từng từ:
荼毒 đồ độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắng. Vị đắng.

▸ Từng từ:
蠱毒 cổ độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những thứ hại người.

▸ Từng từ:
解毒 giả độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ chất có hại.

▸ Từng từ:
身毒 quyên độc

Từ điển trích dẫn

1. "Quyên Độc" : tên một nước ngày xưa, tức là nước "Thiên Trúc" , bây giờ gọi là "Ấn Độ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thời xưa, chỉ nước Ấn Độ.

▸ Từng từ:
遺毒 di độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều tai hại để lại cho người sau.

▸ Từng từ:
陰毒 âm độc

Từ điển trích dẫn

1. Âm hiểm và độc ác. ◎ Như: "tha khả thị cá âm độc tiểu nhân, nhĩ đa đa đề phòng" , .
2. Phiếm chỉ chứng sưng, nhọt... mà không bị nóng sốt (Trung y).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ác ngầm, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
險毒 hiểm độc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung ác, hại người.

▸ Từng từ:
以毒治毒 dĩ độc trị độc

Từ điển trích dẫn

1. Lấy cái độc mà chữa cái độc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy cái độc mà chữa cái độc.

▸ Từng từ:
艾滋病病毒 ngải tư bệnh bệnh độc

Từ điển phổ thông

vi khuẩn bệnh AIDS

▸ Từng từ: