ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
此 - thử
彼此 bỉ thử
Từ điển phổ thông
1. này nọ, bên này bên kia
2. hai bên
3. coi hai bên như một, không phân biệt
2. hai bên
3. coi hai bên như một, không phân biệt
Từ điển trích dẫn
1. Bên này vả bên kia, hỗ tương. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bất như bồi liễu bất thị, bỉ thử dã hảo liễu, hựu thảo liễu lão thái thái đích hỉ hoan" 不如賠了不是, 彼此也好了, 又討了老太太的喜歡 (Đệ tứ thập tứ hồi) Chẳng bằng xin lỗi cho rồi, đôi bên được thuận hòa mà cụ cũng vui lòng.
2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎ Như: "bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa" 彼此彼此, 我和你差不多.
2. Hai bên tình hình tương tự (thường dùng dưới dạng điệp ngữ). ◎ Như: "bỉ thử bỉ thử, ngã hòa nhĩ sai bất đa" 彼此彼此, 我和你差不多.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kia cái này, chỉ sự so sánh phân bì.
▸ Từng từ: 彼 此
若此 nhược thử
Từ điển trích dẫn
1. Này, đây. ◇ Cốc lương truyện 穀梁傳: "Quân nhược hữu ưu Trung Quốc chi tâm, tắc nhược thử thì khả hĩ" 君若有憂中國之心, 則若此時可矣 (Định Công tứ niên 定公四年).
2. Như vậy, thế này. ◇ Lí Ngư 李漁: "Phàm thử giai ngôn bỉnh di chí hảo, xuất tự trung tâm, cố năng du khoái nhược thử" 凡此皆言秉彝至好, 出自中心, 故能愉快若此 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Di dưỡng 頤養, Hành lạc 行樂).
2. Như vậy, thế này. ◇ Lí Ngư 李漁: "Phàm thử giai ngôn bỉnh di chí hảo, xuất tự trung tâm, cố năng du khoái nhược thử" 凡此皆言秉彝至好, 出自中心, 故能愉快若此 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Di dưỡng 頤養, Hành lạc 行樂).
▸ Từng từ: 若 此