果 - quả
不果 bất quả

Từ điển trích dẫn

1. Không thành, không thực hiện được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Cố sử phong mang tỏa súc, quyết đồ bất quả" 使, (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành.
2. Không quả quyết.
3. Quả nhiên. § "Bất" ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇ Vũ vương phạt Trụ bình thoại : "Sát thê khí tử hại trung lương, Bất quả hoàng thiên giáng họa ương" , (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần, Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa.

▸ Từng từ:
佛果 phật quả

Từ điển trích dẫn

1. Trạng thái giác ngộ hoàn toàn của một đức Phật. Theo các kinh điển thượng thừa Phật giáo thì mỗi một chúng sinh đều có "Phật tính" và tu hành chính là chứng ngộ Phật tính đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thành tựu của việc tu hành, giúp trở thành bậc giác ngộ.

▸ Từng từ:
刚果 cương quả

cương quả

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Côngô

▸ Từng từ:
剛果 cương quả

cương quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Côngô

▸ Từng từ:
功果 công quả

Từ điển trích dẫn

1. Phật sự, công đức. § Chỉ những việc niệm Phật, tụng kinh, cúng chay, v.v. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhân niệm vong phu ân nghĩa, tư lương tố ta trai tiếu công quả siêu độ tha" , (Quyển thập thất).
2. Tùy theo hành vi thiện ác từ trước, nay gặp kết quả báo ứng tốt hay xấu. ◇ Tây du kí 西: "Tài biến tố giá thất mã, nguyện đà sư phụ vãng Tây thiên bái Phật, giá cá đô thị các nhân đích công quả" , 西, (Đệ nhị thập tam hồi).
3. Công hiệu và kết quả. ◇ Quách Mạt Nhược : "Giá bổn thư đích công quả như hà, ngã hiện tại bất nguyện tự tụng" , (Văn nghệ luận tập , Cổ thư kim dịch đích vấn đề ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung những việc thiện làm được, ảnh hưởng tốt tới sự nghiệp của mình.

▸ Từng từ:
后果 hậu quả

hậu quả

giản thể

Từ điển phổ thông

hậu quả, kết quả

▸ Từng từ:
因果 nhân quả

nhân quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quy luật nhân quả của đạo Phật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hạt giống và cái trái. Hạt nào thì tạo thành trái nấy. Nguyên nhân nào thì tạo thành kết quả nấy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Rỉ rằng nhân quả dở dang, đã toan trốn nợ đoạn tràng được sao «.

▸ Từng từ:
如果 như quả

như quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nếu như, trong trường hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếu thật là vậy.

▸ Từng từ:
後果 hậu quả

hậu quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

hậu quả, kết quả

▸ Từng từ:
成果 thành quả

thành quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành quả, kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Thành tựu, thành tích. ◎ Như: "thành quả huy hoàng" thành tích rực rỡ.

▸ Từng từ:
效果 hiệu quả

hiệu quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu quả, có tác dụng, có hiệu lực

Từ điển trích dẫn

1. Công hiệu, có kết quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kết quả tốt đúng như mong muốn.

▸ Từng từ:
果决 quả quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quả nghị .

▸ Từng từ:
果刼 quả kiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đời sống đang chịu, là cái kiếp cực của những việc làm trong kiếp trước. Đoạn trường tân thanh có câu: » Âu đành quả kiếp nhân duyên, cùng người một hội một thuyền đâu xa « — Kinh Phật: Dục tri tiền thế nhân, kim sanh thụ giả thị, dục tri lại thế quả, kim sanh tác giả thị ( chỉ xem những điều mình được hưởng thụ bây giờ là ta có thể biết cái nhân duyên của đời trước, và kiếp này ăn ở như thế nào chính là kết quả dành cho kiếp sau vậy ).

▸ Từng từ:
果园 quả viên

quả viên

giản thể

Từ điển phổ thông

vườn cây ăn quả

▸ Từng từ:
果園 quả viên

quả viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn cây ăn quả

▸ Từng từ:
果報 quả báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kết cục đáp lại, đúng với cái việc đã làm. » Trời kia quả báo mấy hồi, tiếc công son điểm phấn dồi bấy lâu «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
果實 quả thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng sự thật xảy ra.

▸ Từng từ:
果情 quả tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật lòng, không gian dối. Truyện Trê Cóc có câu: » Quả tình nào có hồ nghi, ra điều bán dạ lâm trì khó coi «.

▸ Từng từ:
果敢 quả cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình dứt khoát, dám làm.

▸ Từng từ:
果断 quả đoạn

quả đoạn

giản thể

Từ điển phổ thông

nhất định, đã quyết định, kiên quyết

▸ Từng từ:
果斷 quả đoán

quả đoán

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát về công việc.

quả đoạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhất định, đã quyết định, kiên quyết

▸ Từng từ:
果毅 quả nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình cứng cỏi, dứt khoát.

▸ Từng từ:
果汁 quả trấp

quả trấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước hoa quả, nước ép trái cây

▸ Từng từ:
果然 quả nhiên

quả nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả nhiên, như mong đợi, như dự đoán

Từ điển trích dẫn

1. Đúng là, quả thực. § Sự tình đúng như dự liệu. ◇ Văn minh tiểu sử : "Ngã sai trước thị nhĩ yếu hồi lai, quả nhiên hồi lai liễu, tạ thiên tạ địa" , , (Đệ tam thập cửu hồi).
2. No bụng. ◇ Bạch Cư Dị : "Phạn cật quán sấu dĩ, Môn phúc phương quả nhiên" , (Hạ nhật tác ) Ăn xong rồi rửa tay súc miệng, Vỗ bụng vẫn còn no.
3. Tên một con thú, giống như vượn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật đúng như vậy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Này này sự đã quả nhiên, thôi đà cướp sống chồng min đi rồi «.

▸ Từng từ:
果皮 quả bì

quả bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỏ của trái cây

▸ Từng từ:
果眞 quả chân

quả chân

giản thể

Từ điển phổ thông

quả thực, quả thật, thật vậy, đúng thế

▸ Từng từ:
果真 quả chân

quả chân

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả thực, quả thật, thật vậy, đúng thế

▸ Từng từ:
果肉 quả nhục

quả nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùi của trái cây, phần thịt của trái cây

▸ Từng từ:
果腹 quả phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No bụng » Hãy tu vẹn quả phúc nầy « ( Phan Tràn ).

▸ Từng từ:
果贓 quả tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật đúng sự việc đang xảy ra, có bằng cớ hẳn hoi.

▸ Từng từ:
果酒 quả tửu

quả tửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu trái cây

▸ Từng từ:
果酱 quả tương

quả tương

giản thể

Từ điển phổ thông

mứt trái cây

▸ Từng từ:
果酸 quả toan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất chua trong trái cây.

▸ Từng từ:
果醬 quả tương

quả tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

mứt trái cây

▸ Từng từ:
柑果 cam quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cam. Quả cam — Chỉ chung các loại trái cây có múi, có nhiều nước, như cam, chanh, bưởi, quất….

▸ Từng từ:
核果 hạch quả

Từ điển trích dẫn

1. Loại trái cây, ngoài có vỏ, trong có hột cứng, chung quanh hột có bọc một lớp cơm trái mọng nước. ◎ Như: "đào" quả đào, "lí" quả mận.

▸ Từng từ:
正果 chánh quả

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Thành tựu của người tu hành đắc đạo. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Ca ca) quả nhiên hữu lai đầu thành liễu chánh quả, dã thị thái thái kỉ bối tử đích tu tích" (), (Đệ nhất nhất cửu hồi) Nếu quả anh ấy có duyên kiếp từ trước, tu thành chánh quả, cũng là do mẹ tích phúc mấy đời đấy.
2. Tỉ dụ kết cục tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự thành tựu của người tu hành đã chính ngộ đạo pháp.

▸ Từng từ:
毬果 cầu quả

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan sinh thực khí của các loại thực vật như tùng, bách... § Cũng viết là "cầu quả" . ◎ Như: "tùng bách đích cầu quả ngoại quan ngận đặc thù, thường bị nhân môn kiểm thập hồi khứ quan thưởng" , .

▸ Từng từ:
液果 dịch quả

Từ điển trích dẫn

1. Loại quả có nhiều cơm trái hoặc nhiều chất nước, như "lê quả" chẳng hạn.

▸ Từng từ:
瓠果 hồ quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái bầu.

▸ Từng từ:
白果 bạch quả

Từ điển trích dẫn

1. Tên khác của cây "ngân hạnh" . § Còn gọi là: "phật chỉ giáp" , "công tôn thụ" , "áp cước" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ trái Ngân hạnh.

▸ Từng từ:
結果 kết quả

kết quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

kết quả

Từ điển trích dẫn

1. Cây ra trái.
2. Sau cùng, kết cuộc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ môn tự vi đô hữu liễu kết quả liễu, tương lai đô thị tố di nương đích" , (Đệ tứ thập lục hồi) Chúng mày tưởng rằng rốt cuộc sẽ tốt cả đấy, sẽ làm dì hai cả đấy.
3. Giết chết. ◇ Thủy hử truyện : "Nhược hoàn bất khẳng thì, hà bất kết quả liễu na tư?" , (Đệ lục hồi) Nếu chúng chống cự, sao không cho chúng nó (một nhát dao) rồi đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo thành trái, đơm trái ( nói về cây cối ) — Sự việc sau cùng, tạo thành bởi những sự việc trước đó.

▸ Từng từ:
结果 kết quả

kết quả

giản thể

Từ điển phổ thông

kết quả

▸ Từng từ:
芒果 mang quả

mang quả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả xoài

Từ điển trích dẫn

1. "Mang quả" trái xoài.

▸ Từng từ:
複果 phức quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Thực vật học, chỉ loại trái cây có thể tách rời ra, giống như được ghép lại bởi nhiều trái nhỏ ( chẳng hạn quả của cây thông ).

▸ Từng từ:
證果 chứng quả

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Phật giáo đồ chứng ngộ chân lí, đạo mầu. ◇ Trương Trạc : "Thiền sư hậu chứng quả, cư ư Lâm Lư San" , (Triều dã thiêm tái , Quyển nhị).
2. Phiếm chỉ tu hành đắc đạo. ◇ Kha Linh : "Tha môn lai tự sanh hoạt, hựu hồi đáo sanh hoạt, nhi thả tượng truyền thuyết trung tu luyện chứng quả đích tiên đạo nhất dạng" , , (Hương tuyết hải , Cấp nhân vật dĩ sanh mệnh ).
3. Tỉ dụ sự tình tối hậu đạt được thành tựu. ◇ Thang Thức : "Hồng ti mạn hộ thiền quyên, ngọc kính đài thông nhân cấu, chứng quả liễu thừa long phối ngẫu" , , (Thưởng hoa thì , Hí hạ hữu nhân tân thú , Sáo khúc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự nhận rõ cái két quả tốt của sự tu hành — Ta còn hiểu là biết rõ sự thật từ đầu tới cuối. Thơ Lê Thánh Tôn.

▸ Từng từ:
无花果 vô hoa quả

vô hoa quả

giản thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
無花果 vô hoa quả

vô hoa quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ: