ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
曉 - hiểu
曉諭 hiểu dụ
Từ điển trích dẫn
1. Cáo tri, báo cho biết. ◇ Khoa nhĩ thấm kì thảo nguyên 科爾沁旗草原: "Huyện nha môn đích cáo thị, tảo tựu hạ lai liễu, hiểu dụ bách tính phàm hữu tại trung thu dạ vãn nhiên phóng tiên pháo giả, dĩ thông phỉ luận tội" 縣衙門的告示, 早就下來了, 曉諭百姓凡有在中秋夜晚燃放鞭炮者, 以通匪論罪 (Thập cửu).
2. Bản văn cáo tri, tờ thông báo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tống Giang lệnh quân sĩ tương hiểu dụ thuyên phược tiễn thỉ, tứ diện xạ nhập thành trung" 宋江令軍士將曉諭拴縛箭矢, 四面射入城中 (Đệ cửu thập thất hồi).
2. Bản văn cáo tri, tờ thông báo. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tống Giang lệnh quân sĩ tương hiểu dụ thuyên phược tiễn thỉ, tứ diện xạ nhập thành trung" 宋江令軍士將曉諭拴縛箭矢, 四面射入城中 (Đệ cửu thập thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói cho biết rõ.
▸ Từng từ: 曉 諭
曉風 hiểu phong
諳曉 am hiểu
Từ điển trích dẫn
1. Hiểu rõ. ◇ Nghiêm Phục 嚴復: "Dục khảo nhất quốc chi văn tự ngữ ngôn, nhi năng kiến kì lí cực, phi am hiểu sổ quốc chi ngôn ngữ văn tự giả bất năng dã" 欲考一國之文字語言, 而能見其理極, 非諳曉數國之言語文字者不能也 (Dịch "Thiên diễn luận" Tự tự 譯"天演論"自序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết thật rõ ràng, thông suốt.
▸ Từng từ: 諳 曉
不曉事 bất hiểu sự
Từ điển trích dẫn
1. Không rõ sự lí. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá kỉ cá đô thị cửu quán tố công đích, tứ thanh lục hoạt đích nhân, khước chẩm địa dã bất hiểu sự, như hà bất trước nhất chích thuyền chuyển lai hồi báo?" 這幾個都是久慣做公的, 四清六活的人, 卻怎地也不曉事, 如何不着一隻船轉來回報 (Đệ thập cửu hồi) Mấy tên này đều đã làm việc quan thông thạo, sao chẳng hiểu gì cả, tại sao không cho một chiếc thuyền trở lại hồi báo?
▸ Từng từ: 不 曉 事