施 - di, dị, thi, thí, thỉ
報施 báo thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại.

▸ Từng từ:
实施 thực thi

thực thi

giản thể

Từ điển phổ thông

thực thi, tiến hành, thực hiện

▸ Từng từ:
實施 thật thi

thật thi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành thật sự, thực hiện. ◎ Như: "chánh sách thật thi tu phù hợp dân ý" .

thực thi

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực thi, tiến hành, thực hiện

▸ Từng từ:
布施 bố thí

bố thí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bố thí

Từ điển trích dẫn

1. Công bố. ◇ Mặc Tử : "Tiên vương chi thư, sở dĩ xuất quốc gia, bố thí bách tính giả, hiến dã" , , , (Phi mệnh thượng ).
2. Đem tiền của và các thứ mình có mà cấp cho người khác. § Là một trong "lục độ" của nhà Phật. Xem thêm từ này. ◇ Tây du kí 西: "Na Tam Tạng tại mã thượng tiếp liễu đạo: Đa thừa bố thí! Đa thừa bố thí!" : ! ! (Đệ thập ngũ hồi) Tam Tạng ở trên ngựa tiếp lấy nói: Cám ơn đã bố thí! Cám ơn đã bố thí!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền bạc của cải mà cho.

▸ Từng từ:
恩施 ân thi

Từ điển trích dẫn

1. Ban ơn. ◇ Sử Kí : "Huấn từ thâm hậu, ân thi thậm mĩ" , (Nho lâm liệt truyện ).
2. Chỉ ân huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho mà làm ơn.

▸ Từng từ:
措施 thố thi

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp, biện pháp (giải quyết vấn đề). ◇ Hoàng Viễn Dung : "Kì sở thố thi nãi vô nhất bất phật ư dân tình, tốt chí sĩ dân phẫn nộ, phiên thuộc li bạn" , , (Thổ Nhĩ Kì chi chánh biến ).
2. Thực thi, thi hành. ◎ Như: "thố thi đắc đương" .

▸ Từng từ:
放施 phóng thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho.

▸ Từng từ:
施主 thí chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ người đem của cải mà tặng cho sư hoặc nhà chùa.

▸ Từng từ:
施恩 thi ân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ơn cho người khác.

▸ Từng từ:
施措 thi thố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tài sức ra làm việc cho người biết.

▸ Từng từ:
施禮 thi lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ chào người khác.

▸ Từng từ:
施行 thi hành

thi hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thi hành, tiến hành, thực thi, thực hiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo sự định sẵn mà làm.

▸ Từng từ:
旖施 y thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mềm dẻo, hòa thuận.

▸ Từng từ:
普施 phổ thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cho khắp nơi, làm ơn cho mọi người.

▸ Từng từ:
法施 pháp thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem giáo lí của Phật mà giảng cho người khác, tức lấy phép Phật ra mà bố thí.

▸ Từng từ:
西施 tây thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một người con gái đẹp nước Việt thời Xuân Thu, lấy vua nước Ngô là Phù Sai. Chỉ người đẹp tuyệt trần. Cung oán ngâm khúc: » Tây thi mất vía Hằng Nga giật mình «.

▸ Từng từ: 西
設施 thiết thi

Từ điển trích dẫn

1. Trù hoạch, xếp đặt, có biện pháp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ý hoán chư tướng viết: Khổng Minh như thử thiết thi, kì trung hữu kế" : , (Đệ 102 hồi) (Tư Mã) Ý gọi các tướng đến bàn rằng: Khổng Minh xếp đặt như thế, tất trong có mưu mẹo.
2. Thi triển tài năng. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Nhi kim thế thượng chỉ trọng trước khoa mục, phi thử xuất thân, túng hữu xa già đích, nhất khái bất dụng, sở dĩ hữu kì xảo trí mưu chi nhân, một xứ thiết thi, đa cản khứ tố liễu vi phi tác đãi đích câu đương" , , , , , , (Quyển tam cửu).
3. Bố thí. ◇ Vương An Thạch : "Phật huyễn chư thiên dĩ hí chi, Tràng phiên hương hoa trợ thiết thi" , (Phật huyễn ).
4. Cơ cấu, tổ chức, thiết bị, v.v. ◎ Như: "san nội hữu quân sự thiết thi" .

▸ Từng từ:
賑施 chẩn thí

Từ điển trích dẫn

1. Cứu tế bố thí, đem tiền của ra cho, giúp người hoạn nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền của ra cho, giúp người hoạn nạn.

▸ Từng từ:
博施濟眾 bác thi tế chúng

Từ điển trích dẫn

1. Thi ân rộng khắp, cứu giúp dân chúng. ◇ Luận Ngữ : "Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng, hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ!" : , ? ? : , (Ung dã ) Tử Cống nói: Nếu có người thi ân rộng khắp và cứu giúp dân chúng, thì người ấy thế nào? Có thể gọi là người có đức nhân không? Khổng Tử đáp: Nào phải chỉ có đức nhân thôi! Hẳn phải là bậc thánh rồi!

▸ Từng từ: