敦 - điêu, đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn
伦敦 luân đôn

luân đôn

giản thể

Từ điển phổ thông

London (thủ đô nước Anh)

▸ Từng từ:
倫敦 luân đôn

luân đôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

London (thủ đô nước Anh)

Từ điển trích dẫn

1. London, thủ đô nước Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của London, thủ đô nước Anh.

▸ Từng từ:
敦促 đôn xúc

đôn xúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thúc giục, thôi thúc, giục giã

Từ điển trích dẫn

1. Thúc giục, thôi thúc. § Cũng viết là "đôn xúc" . ◇ Mao Thuẫn : "Tha li khai liễu Chương nữ sĩ hậu, tựu hữu nhất cổ vô danh đích lực tại tha tâm lí đôn xúc tha cản khoái hồi lai" , (Truy cầu , Tam).

▸ Từng từ:
敦督 đôn đốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức coi sóc công việc, thúc đẩy công việc cho chạy.

▸ Từng từ:
敦笃 đôn đốc

đôn đốc

giản thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

▸ Từng từ:
敦篤 đôn đốc

đôn đốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đôn đốc, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. Trung hậu, thành thật. ◇ Tả truyện : "Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc" , . , (Thành công thập tam niên ).

▸ Từng từ:
渾敦 hỗn độn

hỗn độn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn độn, mù mịt

▸ Từng từ: