播 - bá, bả
传播 truyền bá

truyền bá

giản thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, tuyên truyền rộng rãi

▸ Từng từ:
傳播 truyền bá

truyền bá

phồn thể

Từ điển phổ thông

truyền bá, tuyên truyền rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Lưu truyền rộng khắp. ◇ Bắc sử : "Nghi truyền bá thiên hạ, hàm sử tri văn" , 使 (Đột Quyết truyện ) Nên lưu truyền thiên hạ, đều cho khắp nơi nghe biết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi — Gieo rắc khắp nơi.

▸ Từng từ:
广播 quảng bá

quảng bá

giản thể

Từ điển phổ thông

quảng bá, tuyên truyền rộng rãi

▸ Từng từ: 广
廣播 quảng bá

quảng bá

phồn thể

Từ điển phổ thông

quảng bá, tuyên truyền rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. Ban cho, cấp cho khắp.
2. Truyền bá rộng khắp. ◇ Vô danh thị : "Trị bình quốc chánh, quảng bá nho phong" , (Dã viên thính kinh , Đệ nhất chiệp).
3. Đài phát thanh vô tuyến điện (tiếng Pháp: radio).
4. Tiết mục đài phát thanh. ◎ Như: "thính quảng bá" .

▸ Từng từ:
播化 bá hóa

Từ điển trích dẫn

1. Vạn vật sinh sôi nẩy nở. ◇ Ngụy Trưng : "Lãm đại quân chi bá hóa, sát thảo mộc chi thù loại" , (Đạo quan nội bách thụ phú ).

▸ Từng từ:
播告 bá cáo

Từ điển trích dẫn

1. Nói cho khắp nơi đều biết. § Cũng nói là "bố cáo" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho khắp nơi đều biết. Không nên lầm với Báo cáo. Xem vần Báo.

▸ Từng từ:
播弄 bá lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem ra đùa cợt.

▸ Từng từ:
播惡 bá ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo rắc điều xấu.

▸ Từng từ:
播揚 bá dương

Từ điển trích dẫn

1. Truyền bá, làm cho ai cũng biết. ◇ Nhan thị gia huấn : "Bá dương tiên nhân chi từ tích, bộc lộ tổ khảo chi trường đoản" , (Hậu thú ).
2. Phân tán, tản khắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo rắc khắp nơi, làm cho ai cũng biết.

▸ Từng từ:
播放 bá phóng

bá phóng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền, phát (thông tin, tin tức)

Từ điển trích dẫn

1. Truyền, phát (âm nhạc hoặc tin tức... dùng làn sóng điện hoặc sóng âm thanh vô tuyến). ◎ Như: "bá phóng tân văn" .

▸ Từng từ:
播棄 bá khí

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ đi, vứt đi, văng ra. ◇ Hoài Nam Tử : "Kim phù dã công chi chú khí, kim dũng dược ư lô trung, tất hữu ba dật nhi bá khí giả" , , (Thục chân huấn ) Nay khi người thợ đúc nung đúc khí cụ, kim loại nhảy nhót trong lò, tất có chất nóng chảy tràn và văng ra bên ngoài.

▸ Từng từ:
播植 bá thực

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trọt. § Cũng viết là "bá thực" . ◇ Hậu Hán Thư : "Niên quá tứ thập, nãi quy cung dưỡng, giả điền bá thực, dĩ ngu triêu tịch" , , , (Trịnh Huyền truyện ) Tuổi hơn bốn chục, bèn quay về làm ăn, lấy ruộng trồng trọt, vui sống sớm chiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo giống và trồng cây — Chỉ sự trồng trọt.

▸ Từng từ:
播种 bá chủng

bá chủng

giản thể

Từ điển phổ thông

gieo hạt

▸ Từng từ:
播種 bá chủng

bá chủng

phồn thể

Từ điển phổ thông

gieo hạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt giống.

▸ Từng từ:
播精 bá tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn hạt gạo ra, sàng gạo. Trường hợp này cũng gọi là Bả tinh.

▸ Từng từ:
播蕩 bá đãng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi khắp nơi.

▸ Từng từ:
播越 bá việt

Từ điển trích dẫn

1. Trôi nổi lưu lạc, lưu vong bất định. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhiên triều đình bá việt, tân hoàn kinh sư, viễn cận ngưỡng vọng, dĩ kí nhất triêu chi an" , , , (Đệ thập tứ hồi) Nhưng triều đình xiêu dạt mãi, mới về được kinh đô, xa gần trông mong, ai cũng muốn được yên ổn một chút.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lưu lạc, không có nơi ở.

▸ Từng từ:
播送 bá tống

bá tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền phát thông tin hay tin tức

▸ Từng từ:
播遷 bá thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trôi nổi lưu lạc nay đây mai đó.

▸ Từng từ:
播音 bá âm

bá âm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền phát thông tin hay tin tức

▸ Từng từ:
散播 tản bá

tản bá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền bá rộng rãi

▸ Từng từ:
直播 trực bá

Từ điển trích dẫn

1. Gieo hạt thẳng xuống đất. § Không phải qua giai đoạn dưỡng thành mầm hoặc cây non trước.
2. Trực tiếp (truyền thanh, truyền hình).

▸ Từng từ:
種播 chủng bá

Từ điển trích dẫn

1. Trồng trọt, canh chủng. ◇ Hoàng Đình Kiên : "Lạc vĩ hà thường tỉnh ki chức, Bố cốc vị ưng cần chủng bá" , (Diễn nhã ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rắc hạt giống — Gieo rắc ra.

▸ Từng từ:
轉播 chuyển bá

Từ điển trích dẫn

1. Truyền thanh hoặc truyền hình. § Tiếng Anh: relay a radio or TV broadcast; rebroadcast. ◎ Như: "thật huống chuyển bá" truyền thanh hoặc truyền hình trực tiếp (live broadcast).

▸ Từng từ: