ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
拙 - chuyết
拙宦 chuyết hoạn
Từ điển trích dẫn
1. Vụng về trong việc làm quan, không biết đua chen. Thường dùng để tự khiêm. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý, Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn" 自慚拙宦叨清貴, 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vụng về trong việc làm quan, không có tước vị cao, bổng lộc nhiều. Chỉ vị quan thanh liêm lương trực.
▸ Từng từ: 拙 宦
拙工 chuyết công
拙筆 chuyết bút
Từ điển trích dẫn
1. Cây bút xấu cùn, bút phẩm chất kém cỏi. ◇ Lục Du 陸游: "Hưng phát cựu phôi hà hại túy, Thi thành chuyết bút diệc kham thư" 興發舊醅何害醉, 詩成拙筆亦堪書 (Tỉnh sự 省事).
2. Lời nói nhún về tác phẩm thư họa hoặc văn chương của mình.
2. Lời nói nhún về tác phẩm thư họa hoặc văn chương của mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bút vụng về. Lời nhún nhường để nói về văn chương của mình.
▸ Từng từ: 拙 筆