忽 - hốt
倏忽 thúc hốt

thúc hốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chớp nhoáng, nhanh lẹ

▸ Từng từ:
奄忽 yểm hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình — Gấp rút.

▸ Từng từ:
忽然 hốt nhiên

hốt nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất ngờ, bất chợt, đột ngột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thình lình, tới rất mau, không kịp biết trước.

▸ Từng từ:
忽略 hốt lược

Từ điển trích dẫn

1. Sơ hốt, không chú ý. ◇ Hán Thư : "Triều đình hốt lược, bất triếp đốc trách, toại chí diên mạn liên châu" , , (Vương Mãng truyện ).
2. Coi thường, khinh thị. ◇ Tùy Thư : "Trụ tính sơ suất bất luân, tự thị tài đại, uất uất ư bạc hoạn, mỗi phụ khí lăng ngạo, hốt lược thì nhân" , , , , (Văn học truyện , Vương Trụ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sót, không để ý.

▸ Từng từ:
忽視 hốt thị

hốt thị

phồn thể

Từ điển phổ thông

thờ ơ, phớt lờ, làm lơ, hờ hững

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem thường.

▸ Từng từ:
忽视 hốt thị

hốt thị

giản thể

Từ điển phổ thông

thờ ơ, phớt lờ, làm lơ, hờ hững

▸ Từng từ:
恍忽 hoảng hốt

hoảng hốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không trông thấy rõ

▸ Từng từ:
悠忽 du hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ phí thời gian, chẳng làm được việc gì.

▸ Từng từ:
疏忽 sơ hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lơ là, không cẩn thận, chú ý.

▸ Từng từ:
眇忽 diệu hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt lẫn lộn, không rõ ràng.

▸ Từng từ:
票忽 phiêu hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng mau lẹ, không đoán biết được — Cũng chỉ sự coi thường, sơ ý.

▸ Từng từ:
秒忽 miểu hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt lắm.

▸ Từng từ:
簡忽 giản hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ suất, lỡ vô ý.

▸ Từng từ:
軋忽 yết hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Lâu dài.

▸ Từng từ:
輕忽 khinh hốt

Từ điển trích dẫn

1. Coi thường, khinh thị. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô biến quan chư tướng, vô nhân khả thụ. Độc nhữ khả truyền ngã thư, thiết vật khinh hốt" , . , (Đệ 104 hồi) Ta xem trong các tướng, không có ai đáng dạy, chỉ có ngươi xứng đáng truyền lại sách của ta, ngươi chớ coi làm thường.
2. Tiêu sái phiêu dật. ◇ Quán Hưu : "Cẩm y tiên hoa thủ kình cốt, Nhàn hành khí mạo đa khinh hốt. Giá sắc gian nan tổng bất tri, Ngũ đế tam hoàng thị hà vật" , . , (Thiếu niên hành ).
3. Sơ suất, cẩu thả, tùy tiện. ◇ Trịnh Chấn Đạc : "Tha yếu vi quốc gia tích thử thân. Tha yếu tố đích sự bỉ giá trọng yếu đắc đa. Tha bất nguyện tiện giá dạng khinh hốt đích hi sinh liễu" . . 便 (Quế Công Đường , Nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường mà bỏ qua, không để ý đến.

▸ Từng từ:
飄忽 phiêu hốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng mau lẹ, thoắt đến thoắt đi như gió, không thể biết trước.

▸ Từng từ: