廟 - miếu
園廟 viên miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà thờ vua chúa ngay tại phần mộ.

▸ Từng từ:
太廟 thái miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của vua.

▸ Từng từ:
孔廟 khổng miếu

Từ điển trích dẫn

1. Miếu thờ "Khổng Tử" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ đức Khổng tử.

▸ Từng từ:
宗廟 tông miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của dòng họ.

▸ Từng từ:
家廟 gia miếu

Từ điển trích dẫn

1. Nhà thờ tổ tiên riêng một họ. ☆ Tương tự: "gia từ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên trong họ.

▸ Từng từ:
寑廟 tẩm miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của vua.

▸ Từng từ:
寺廟 tự miếu

tự miếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

chùa miếu, đền chùa

▸ Từng từ:
廊廟 lang miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ nơi vua quan hội họp bàn việc nước, tức triều đình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong lang miếu ra tài lương đống. Ngoài biên thùy rạch mũi can tương «.

▸ Từng từ:
廟公 miếu công

Từ điển trích dẫn

1. Ông từ, người coi sóc chùa miếu. § Cũng gọi là "miếu chúc" .

▸ Từng từ:
廟堂 miếu đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà thờ tổ tiên của vua — Nơi triều đình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã hay thành toán miếu đường, chấp công cũng có lời nàng mới nên «.

▸ Từng từ:
廟宇 miếu vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cung điện của vua — Nơi vua quan hội họp. Triều đình — Nơi thờ thần thánh. » Dựng làm miếu vũ sớm hôm phụng thờ «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
廟燭 miếu chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc nhang khói tại nơi thờ cúng thần thánh.

▸ Từng từ:
廟祝 miếu chúc

Từ điển trích dẫn

1. Ông từ, người lo việc hương hỏa trong miếu. ☆ Tương tự: "miếu công" , "từ chúc" . ◇ Thủy hử truyện : "Nhĩ khả kim vãn tiên khứ phân phó miếu chúc, giáo tha lai nhật tảo ta khai miếu môn" , , (Đệ nhị hồi) Tối nay anh đến trước giao phó cho ông từ, dặn ông ấy ngày mai sáng sớm mở cửa miếu.

▸ Từng từ:
廟號 miếu hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hiệu truy phong cho vị vua đã chết, để đem vào tại nhà thờ cua dòng họ vua.

▸ Từng từ:
廟見 miếu vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ ra mắt tổ tiên của nàng dâu mới về nhà chồng.

▸ Từng từ:
文廟 văn miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ Khổng tử.

▸ Từng từ:
朝廟 triều miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi vua làm việc và nơi thờ tổ tiên nhà vua. Chỉ chung nơi triều đình cung điện.

▸ Từng từ:
祖廟 tổ miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ ông cha.

▸ Từng từ:
神廟 thần miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ thần.

▸ Từng từ:
聖廟 thánh miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ đức Khổng Tử.

▸ Từng từ:
陵廟 lăng miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ mả và nhà thờ các vua chúa — Lăng miếu: Nơi triều đình, chỉ lúc làm quan tại triều. » Chẳng trong lăng miếu cũng ngoài điền viên « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ: